Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 19

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 19. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 19

181. 動く – うごく : chuyển động, cử động

Ví dụ :

写真を撮るから動かないでください
tôi sẽ chụp ảnh nên xin đừng cử động

スイッチを入れても機械が動かない
bật công tắc rồi mà máy vẫn không chạy

いなくなった兄を捜してほしいといっても、警察はなかなか動いてくれなかった
dù tôi có nói muốn họ tìm anh trai đã thất lạc, nhưng cảnh sát vẫn mãi không chịu hành động cho

いま世界はすごいスピードで動いている。
Bây giờ thế giới đang chuyển động bằng tốc độ rất nhanh.

その虫は動きが早くて捕まえられなかった。
Con côn trùng này chuyển động rất nhanh, không thể bắt được.

年を取ると、社会の動きについていくのは大変だ。
Khi có tuổi thì rất khó để đi theo chuyển động của xã hội.

182. 動かす – うごかす : làm hoạt động, cho chạy

ひどいけがをして、体を動かすこともできない
bị thương rất nặng nên không thể vận động cơ thể được

スイッチを入れて機会を動かす
bật công tắc, làm cho máy chuyển động

国民の力で政府を動かすことできる
có thể dùng sức mạnh của quốc dân để làm chính phủ hành động

一人の人間が歴史を動かすこともある
cũng có lúc 1 con người làm lịch sử chuyển vần

183. 離れる – はなれる : rời xa, chia lìa

Ví dụ :

危ないから、スイッチ離れて遊びなさい
nguy hiểm nên hãy tránh xa công tắc ra rồi hãy chơi

ふるさとを離れて、もう10年になる
tôi xa quê cũng được 10 năm rồi

姉とは4歳離れている
tôi chia lìa chị gái từ năm 4 tuổi

184. 離す – はなす : tách ra, làm rời ra, chia cắt

テストの時は、机を離して並べる
lúc kiếm tra, bàn được xếp tách nhau ra

子供と歩くときは、手を離さないようにしている
lúc đi cùng trẻ, cố gắng không buông tay trẻ

185. ぶつかる – : va vào, va chạm, trùng nhau

Ví dụ :

道で自転車にぶつかってけがをした
đâm vào xe đạp trên đường nên bị thương

どこへ旅行するか、友達と意見がぶつかってなかなか決まらない
nên đi du lịch ở đâu, ý kiến trái với bạn bè nên mãi chưa quyết định

仕事とデートの予定がぶつかって困っている
công việc và buổi hẹn hò trùng nhau nên tôi đang rất khó xử

Từ liên quan :

衝突する : va chạm

186. ぶつける – : va vào, đâm vào

運転していて、車を電柱にぶつけてしまった
lái xe đâm vào cột điện

187. こぼれる – : tràn, chảy ra, trào

Ví dụ :

手がふるえてお茶がこぼれてしまった
rung tay nên trà đổ ra ngoài

悔しく涙がこぼれた
đau khổ, nước mắt tuôn ra

188. こぼす – : làm đổ, làm tràn

コップを倒して水をこぼしてしまった
làm đổ cốc làm nước tràn ra ngoài

祖母は嬉しさに涙をこぼしていた
bà hạnh phúc đến rơi lệ

小さな子どもは、はしが上手に使えないので、すぐにご飯をこぼしてしまう
bọn nhỏ ăn không dùng đũa làm đổ cơm ra ngoài

189. ふく – : lau, chùi

Ví dụ :

汗をふく: lau mồ hôi

テーブルの上をふく : chùi bàn

Từ kết hợp :

ふき取る : lau chùi sạch sẽ, xóa sạch

190. 片付く – かたづく : được dọn dẹp, sắp xếp

Ví dụ :

大掃除をして、やっと部屋が片付いた
làm tổng vệ sinh, cuối cùng phòng ốc cũng được dọn xong

仕事が片付いた : công việc đã được thu xếp xong xuôi

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 19. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 20. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *