Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)
- 1.1 181. 動く – うごく : chuyển động, cử động
- 1.2 182. 動かす – うごかす : làm hoạt động, cho chạy
- 1.3 183. 離れる – はなれる : rời xa, chia lìa
- 1.4 184. 離す – はなす : tách ra, làm rời ra, chia cắt
- 1.5 185. ぶつかる – : va vào, va chạm, trùng nhau
- 1.6 186. ぶつける – : va vào, đâm vào
- 1.7 187. こぼれる – : tràn, chảy ra, trào
- 1.8 188. こぼす – : làm đổ, làm tràn
- 1.9 189. ふく – : lau, chùi
- 1.10 190. 片付く – かたづく : được dọn dẹp, sắp xếp
- 1.11 191. 片づける – かたづける : dọn dẹp, thu xếp
- 1.12 192. 包む – つつむ : gói, bọc
- 1.13 193. 張る – はる : treo, dán lên
- 1.14 194. 無くなる – なくなる : mất, thất lạc
- 1.15 195. 無くす – なくす : làm mất
- 1.16 196. 足りる – たりる : đủ
- 1.17 197. 残る – のこる : sót lại, còn lại, thừa lại
- 1.18 198. 残す – のこす : chưa hoành thành, bỏ lại, chừa lại
- 1.19 199. 腐る – くさる : hư, hỏng, thiu thối, mục nát
- 1.20 200. むける – : lột
181. 動く – うごく : chuyển động, cử động
Ví dụ :
写真を撮るから動かないでください
tôi sẽ chụp ảnh nên xin đừng cử động
スイッチを入れても機械が動かない
bật công tắc rồi mà máy vẫn không chạy
いなくなった兄を捜してほしいといっても、警察はなかなか動いてくれなかった
dù tôi có nói muốn họ tìm anh trai đã thất lạc, nhưng cảnh sát vẫn mãi không chịu hành động cho
いま世界はすごいスピードで動いている。
Bây giờ thế giới đang chuyển động bằng tốc độ rất nhanh.
その虫は動きが早くて捕まえられなかった。
Con côn trùng này chuyển động rất nhanh, không thể bắt được.
年を取ると、社会の動きについていくのは大変だ。
Khi có tuổi thì rất khó để đi theo chuyển động của xã hội.
182. 動かす – うごかす : làm hoạt động, cho chạy
ひどいけがをして、体を動かすこともできない
bị thương rất nặng nên không thể vận động cơ thể được
スイッチを入れて機会を動かす
bật công tắc, làm cho máy chuyển động
国民の力で政府を動かすことできる
có thể dùng sức mạnh của quốc dân để làm chính phủ hành động
一人の人間が歴史を動かすこともある
cũng có lúc 1 con người làm lịch sử chuyển vần
183. 離れる – はなれる : rời xa, chia lìa
Ví dụ :
危ないから、スイッチ離れて遊びなさい
nguy hiểm nên hãy tránh xa công tắc ra rồi hãy chơi
ふるさとを離れて、もう10年になる
tôi xa quê cũng được 10 năm rồi
姉とは4歳離れている
tôi chia lìa chị gái từ năm 4 tuổi
184. 離す – はなす : tách ra, làm rời ra, chia cắt
テストの時は、机を離して並べる
lúc kiếm tra, bàn được xếp tách nhau ra
子供と歩くときは、手を離さないようにしている
lúc đi cùng trẻ, cố gắng không buông tay trẻ
185. ぶつかる – : va vào, va chạm, trùng nhau
Ví dụ :
道で自転車にぶつかってけがをした
đâm vào xe đạp trên đường nên bị thương
どこへ旅行するか、友達と意見がぶつかってなかなか決まらない
nên đi du lịch ở đâu, ý kiến trái với bạn bè nên mãi chưa quyết định
仕事とデートの予定がぶつかって困っている
công việc và buổi hẹn hò trùng nhau nên tôi đang rất khó xử
Từ liên quan :
衝突する : va chạm
186. ぶつける – : va vào, đâm vào
運転していて、車を電柱にぶつけてしまった
lái xe đâm vào cột điện
187. こぼれる – : tràn, chảy ra, trào
Ví dụ :
手がふるえてお茶がこぼれてしまった
rung tay nên trà đổ ra ngoài
悔しく涙がこぼれた
đau khổ, nước mắt tuôn ra
188. こぼす – : làm đổ, làm tràn
コップを倒して水をこぼしてしまった
làm đổ cốc làm nước tràn ra ngoài
祖母は嬉しさに涙をこぼしていた
bà hạnh phúc đến rơi lệ
小さな子どもは、はしが上手に使えないので、すぐにご飯をこぼしてしまう
bọn nhỏ ăn không dùng đũa làm đổ cơm ra ngoài
189. ふく – : lau, chùi
Ví dụ :
汗をふく: lau mồ hôi
テーブルの上をふく : chùi bàn
Từ kết hợp :
ふき取る : lau chùi sạch sẽ, xóa sạch
190. 片付く – かたづく : được dọn dẹp, sắp xếp
Ví dụ :
大掃除をして、やっと部屋が片付いた
làm tổng vệ sinh, cuối cùng phòng ốc cũng được dọn xong
仕事が片付いた : công việc đã được thu xếp xong xuôi
191. 片づける – かたづける : dọn dẹp, thu xếp
机の上を片付ける : dọn trên bàn
洗った食器を食器棚に片づける
chùi rửa xoong nồi xong rồi cất vào tủ bát
問題を片付ける : giải quyết vấn đề
Từ tương tự :
片づけ : việc dọn dẹp
192. 包む – つつむ : gói, bọc
Ví dụ :
プレゼントをきれいな紙で包む
gói quà bằng giấy đẹp
残ったおかしを包んで持って帰る
gói kẹo thừa mang về
Từ kết hợp :
包み紙 : giấy gói
Từ tương tự :
包み : việc gói gém
193. 張る – はる : treo, dán lên
Ví dụ :
壁にポスターを張る
treo tấm áp phích lên tường
はがきに切ってを張る
dán tem vào thiệp
194. 無くなる – なくなる : mất, thất lạc
Ví dụ :
部屋の鍵がなくなってしまった
mất chìa khóa phòng mất rồi
自信がなくなる
mất tự tin
195. 無くす – なくす : làm mất
パスポートを亡くして困っている
làm mất hộ chiếu nên giờ rất khốn đốn
食欲が無くす
Mất cảm giác thèm ăn
196. 足りる – たりる : đủ
Ví dụ :
この収入では生活するのに全然足りない
không sống nổi với mức thu nhập này
きょうの試験は難しくて、時間が足りなかった
bài kiểm tra hôm nay khó quá không đủ thời gian làm
この仕事をするには、彼女は経験が足りない
với công việc này thì cô ấy chưa đủ kinh nghiệm
197. 残る – のこる : sót lại, còn lại, thừa lại
Ví dụ :
料理を作りすぎて、たくさん残ってしまった
làm nhiều đồ ăn quá nên thừa lại nhiều
宿題は、あと漢字の練習が残っている
bài tập về nhà giờ chỉ còn bài ôn chữ hán thôi
この地方には、まだ豊かな自然が残っている
vùng đất này vẫn còn giữ lại được thiên nhiên phong phú
198. 残す – のこす : chưa hoành thành, bỏ lại, chừa lại
ご飯を残してしまった
tôi để thừa cơm mất rồi
今年も、あと二日を残すだけになった
năm nay chỉ còn lại 2 ngày thôi
父は私たちに多くの財産を残してくれた
bố để lại cho chúng tôi nhiều gia tài
Từ tương tự :
残り : đồ thừa
199. 腐る – くさる : hư, hỏng, thiu thối, mục nát
Ví dụ :
腐ったものを食べて、おなかを壊してしまった
ăn đồ thui nên bụng bị đau
生魚は腐りやすいから、早く食べたほうがいい
cá sống nhanh hỏng nên ăn sơm thì hơn
200. むける – : lột
Ví dụ :
海で日焼けをして、背中の皮がむけた
bị cháy nắng ở biển, da ở lưng tự lột ra
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau