Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)
- 1.1 201. むく – : lột ra, bóc vỏ, gọt
- 1.2 202. 滑る – すべる : trượt, té
- 1.3 203. 積もる – つもる : chất đống
- 1.4 204. 積む – つむ : chất lên, xếp lên, chồng lên
- 1.5 205. 空く – あく : mở, trống rỗng, vắng, rảnh
- 1.6 206. 空ける – あける : mở ra
- 1.7 207. 下がる – さがる : đi xuống, giảm xuống
- 1.8 208. 下げる – さげる : hạ xuống, giảm xuống
- 1.9 209. 冷える – ひえる : lạnh đi, nguội đi
- 1.10 210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
- 1.11 210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
- 1.12 211. 冷める – さめる : nguội đi, mất cảm hứng
- 1.13 212. 冷ます – さます : để nguội, làm nguội
- 1.14 213. 燃える – もえる : bốc cháy, nung nấu
- 1.15 214. 燃やす – もやす : đốt, thiêu, thui
- 1.16 215. 沸く – わく : sôi, hào hứng
- 1.17 216. 沸かす – わかす : làm sôi, đun, làm cho hào hứng
- 1.18 217. 鳴る – なる : reo, kêu
- 1.19 218. 鳴らす – ならす : huýt, thổi, làm kêu
- 1.20 219. 役立つ/ 役に立つ – やくだつ/ やくにたつ : có ích, có tác dụng
- 1.21 220. 役立てる/役に立てる – やくだてる/ やくにたてる : giúp ích, phục vụ mục đích
201. むく – : lột ra, bóc vỏ, gọt
Ví dụ :
果物の皮をむく: gọt vỏ, bóc vỏ hoa quả
202. 滑る – すべる : trượt, té
Ví dụ :
新しいスケート場はきれいで、楽しく滑ることができた
khu trượt băng mới rất đẹp trượt thích lắm
雨の日は道が滑りやすいので注意してください
ngày mưa đường rất trơn trượt nên hãy chú ý nhé
皿が滑って落ちた : đĩa trượt và rơi xuống
手が滑ってコップを割ってしまった
trượt tay làm vỡ cốc
203. 積もる – つもる : chất đống
Ví dụ :
きのう降った雪が積もっている
tuyết rơi hôm qua giờ đã chất lên rồi
全然そうじをしていないので、ほこりが積もっている
không hề dọn dẹp gì nên bụi chất đầy lên
204. 積む – つむ : chất lên, xếp lên, chồng lên
Ví dụ :
机の上に本がたくさん積んである
sách được xếp đầy trên bàn
車に荷物をつむ : chất hành lý lên xe
働いて経験を積む : làm việc để tích lũy kinh nghiệm
もっと練習を積まなくてはならない
phải luyện tập nhiều hơn
Từ đối nghĩa :
おろす : thả xuống
205. 空く – あく : mở, trống rỗng, vắng, rảnh
Ví dụ :
くつ下に穴が空いてしまった
có một lỗ hổng dưới đế giày
その席、空いていますか
chỗ này còn trống chứ ạ?
空いている部屋はありませんか
còn phòng trống không ạ ?
平日は忙しいですが、土曜日なら空いています
ngày thường rất bận nhưng thứ bảy thì khi nào cũng rảnh
Từ đối nghĩa :
ふさがる : bịt
Từ kết hợp :
空き部屋 : phòng trống
空き地 : đất trống
空き時間 : thời gian rảnh
Từ liên quan :
空席 : ghế trống
空室 : phòng trống
Từ tương tự :
空き : trống
空きがある : có chỗ trống
空きがない : không có chỗ trống
206. 空ける – あける : mở ra
かべに穴を空ける : mở lỗ trên tường
電車でお年寄りのために席を空けた
để chỗ trống cho người già trên tàu điện
今度の土曜日、空けておいてね
thử bay tuần này để trống lịch nhé
Từ đối nghĩa :
ふさぐ : bít, chặn
207. 下がる – さがる : đi xuống, giảm xuống
Ví dụ :
熱 / 温度 / 値段 / 成績が下がる
hạ sốt, nhiệt độ, giá cả, thành tích giảm sút
まもなく列車が参ります。白線の内側に下がってお待ちください
tàu thường sắp đến xin hãy lùi sau vạch trắng và đợi
Từ đối nghĩa :
上がる : tăng
\
208. 下げる – さげる : hạ xuống, giảm xuống
熱 / 温度 / 値段 /音量を下げる
làm hạ sốt, hạ nhiệt, giảm giá, giảm âm lượng
お皿をお下げてもよろしいですか
tôi hạ đĩa xuống được chứ ạ?
Từ đối nghĩa :
上げる : làm tăng, đẩy lên
209. 冷える – ひえる : lạnh đi, nguội đi
Ví dụ :
寒いところに長くいたので、手足が冷えてしまった
ở nơi lạnh lâu nên tay lạnh ngắt rồi
ジュースは冷えていないとおいしくない
nước ép trái cây mà không lạnh thì không ngon đâu
今夜は冷えますね。ええ、温かいものが食べたいですね
nay trời trở lạnh nhỉ. Vân
210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
g, muốn ăn đồ gì ấm ấm nhỉ
Từ đối nghĩa :
温まる : ấm lên
210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
この果物は冷やして食べたほうがおいしい
loại quả này làm lạnh rồi hãy ăn sẽ ngon hơn
体を冷やし過ぎるのは健康によくない
làm lạnh cơ thể quá không tốt cho sức khỏe đâu
そんなに興奮するな。頭を冷やしてもう一度よく考えろ
đừng kích động thế chứ, bình tĩnh lại rồi suy nghĩ lại lần nữa đi
Từ đối nghĩa :
温める : làm ấm, hâm nóng
211. 冷める – さめる : nguội đi, mất cảm hứng
Ví dụ :
この料理は冷めるとおいしい
món này để nguội ăn sẽ rất ngon
彼は熱しやすく冷めやすい性格だ
anh ấy là người dễ nổi nóng nhưng cũng dễ nguôi ngoai
若いころの熱い気持ちが冷めてしまった
nhiệt huyết tuổi trẻ đã nguội lạnh đi rồi
212. 冷ます – さます : để nguội, làm nguội
お風呂のお湯が熱くなり過ぎた。少し冷ましてから入ろう
nước tắm nóng quá rồi, làm nguội chút rồi hãy vào tắm
213. 燃える – もえる : bốc cháy, nung nấu
Ví dụ :
希望に燃えて大学に入った
tôi nung nấu hi vọng và đã vào được đại học
214. 燃やす – もやす : đốt, thiêu, thui
火/紙を燃やす : đốt lửa lên, đốt giấy
メンが全員が試合にファイトを燃やしいる
tất cả các thành viên đang hùng hực khí thế chiến đấu trong trận đấu
215. 沸く – わく : sôi, hào hứng
Ví dụ :
湯/風呂が沸く : nước tắm đã sôi lên
歌手が道場して会場が沸いた
ca sỹ vừa bước lên cả hội trường náo động
216. 沸かす – わかす : làm sôi, đun, làm cho hào hứng
湯/風呂を沸かす :đun, chuẩn bị nước tắm
面白いことを言って会場を沸かした
tôi nói điều thú vị và làm sôi động hội trường
217. 鳴る – なる : reo, kêu
Ví dụ :
雷は鳴っている : sấm đang rền vang
授業中に携帯電話が鳴って先生に怒られた
điện thoại reo trong giờ học nên bị giáo viên mắng
218. 鳴らす – ならす : huýt, thổi, làm kêu
ブザーを鳴らす : thổi còi
219. 役立つ/ 役に立つ – やくだつ/ やくにたつ : có ích, có tác dụng
Ví dụ :
インタネットの情報は、勉強や仕事 (に役立つ/の役に立つ)
thông tin mạng có ích cho việc học và công việc
今度の新入社員はあまり役に立たない
nhân viên mới lần này không giúp ích được gì nhiều
220. 役立てる/役に立てる – やくだてる/ やくにたてる : giúp ích, phục vụ mục đích
インタネットの情報を、勉強や仕事 (に役立てる /の役に立てる)
thông tin mạng giúp ích cho việc học và công việc
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !