Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 23
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 23. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 23
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 23
- 2 221. 飾り – かざり : đồ trang trí, vật trang trí
- 3 222. 遊び – あそび : trò chơi, chơi
- 4 223. 集まり – あつまり : sự tập hợp, tập trung
- 5 224. 教え – おしえ : việc dạy dỗ
- 6 225. 踊り – おどり : điệu nhảy, vũ điệu, việc nhảy múa
- 7 226. 思い – おもい : suy nghĩ
- 8 227. 考え – かんがえ : suy nghĩ
- 9 228. 片づけ – かたづけ : việc dọn dẹp, thu xếp, sắp xếp, bố trí
- 10 229. 手伝い – てつだい : sự giúp đỡ
- 11 230. 働き – はたらき : chức năng, hoạt động
221. 飾り – かざり : đồ trang trí, vật trang trí
Ví dụ :
クリスマスの飾りを買った
tôi đã mua đồ trang trí cho Giáng sinh rồi
Từ tương tự :
飾る : trang trí
222. 遊び – あそび : trò chơi, chơi
Ví dụ :
かくれんぼは子供の遊びだ
Trốn tìm là trò chơi của trẻ em
Từ kết hợp :
砂遊び : nghịch cát
水遊び : nghịch nước
人形遊び : chơi búp bê
Từ tương tự :
遊ぶ : chơi đùa
223. 集まり – あつまり : sự tập hợp, tập trung
Ví dụ :
あした、マンションの住人の集まりがある
ngày mai sẽ có buổi tập trung của chủ các căn hộ
Từ tương tự :
集まる : tập trung, tập hợp, thu thập
224. 教え – おしえ : việc dạy dỗ
Ví dụ :
母の教えを今でも思い出す
những gì mẹ đã dạy đến bây giờ tôi vẫn còn nhớ
Từ tương tự :
教える : dạy
225. 踊り – おどり : điệu nhảy, vũ điệu, việc nhảy múa
Ví dụ :
留学生が学校の踊りを踊った
các bạn lưu học học đã nhảy vụ điệu của trường
Từ tương tự :
踊る : nhảy múa
226. 思い – おもい : suy nghĩ
Ví dụ :
あの人に私の思いが届いた
suy nghĩ của tôi đã đến với người ấy rồi (họ đã hiểu cho)
Từ liên quan :
楽しい思いをする : có kỉ niệm vui
227. 考え – かんがえ : suy nghĩ
Ví dụ :
私にいい考えがある
tôi có ý này khá hay
Từ liên quan :
考えが浮かぶ : suy nghĩ hiện lên
228. 片づけ – かたづけ : việc dọn dẹp, thu xếp, sắp xếp, bố trí
Ví dụ :
私は片付けが苦手だ
tôi rất kém việc dọn dẹp
Từ liên quan :
片づける : dọn dẹp, thu xếp
229. 手伝い – てつだい : sự giúp đỡ
Ví dụ :
引っ越しの手伝いをする
giúp chuyển nhà
Từ tương tự :
手伝う : giúp đỡ
230. 働き – はたらき : chức năng, hoạt động
Ví dụ :
血液の働きの一つは、体に栄養を運ぶことだ
một trong chức năng của máu là việc vận chuyển dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
彼の働きで計画が成功した
nhờ sự làm việc của anh ấy mà kế hoạch đã thành công
Từ tương tự :
働く : làm việc
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 23. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 24. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru