Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 25

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 25. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 25

241. 帰り – かえり : việc trở về, quay về

Ví dụ :

旅行は、行きは新幹線、帰りは飛行機だった
lúc đi du lịch khi đi đi tàu siêu tốc, khi về đi máy bay

会社の行き帰りにコンビニに寄る
lúc đi đến công ty và lúc về có ghé qua cửa hàng tiện lợi

242. 急ぎ – いそぎ : sự vội vã, gấp gáp

Ví dụ :

急ぎの仕事が入った
bắt đầu công việc của sự bận rộn

Từ tương tự :

急ぐ : vội vã, hối hả

243. 遅れ – おくれ : sự muộn, chậm

Ví dụ :

電車に3分の遅れが出た
tàu điện chậm 3 phút

Từ kết hợp :

流行遅れ : chậm lưu hành
10分遅れ : chậm 10 phút

Từ liên quan :

遅れが出る : có chậm trễ

244. 貸し – かし : cho vay, khoản cho vay

245. 借り – かり : việc mượn, vay, khoan vay

Ví dụ :

あの人には10万円ん貸しがある
tôi có cho người đó vay 10 vạn Yên

Từ tương tự :

貸す : cho vay, cho mượn

借りは返さなければならない
mượn thì phải trả

試験中は、筆記用具の貸し借りは禁止されている
trong phòng thi cấm không được mượn và cho mượn dụng cụ học tập

Từ tương tự :

借りる : vay, mượn

246. 勝ち – かち : sự thắng, chiến thắng

247. 負け – まけ : thua, sự thật bại

Ví dụ :

今日の試合は A チームの勝ちだった
trận đấu hôm nay phần thắng thuộc về đội A

Từ tương tự :

勝つ : thắng

負けが続いて、いやになった
Thua liên tục, cảm thấy chán ghét

勝ち負けを気にせず、力いっぱい戦おう
đừng để ý việc thắng thua, dồn hết lực chiến đấu thôi

Từ tương tự :

負ける : thua, thất bại

248. 迎え – むかえ : sự hoanh nghênh, đón

Ví dụ :

迎えの車がなかなか来ない
xe đón mãi không thấy đến

249. 始まり – はじまり : sự mở đàu

250. 終わり – おわり : kết thúc

Ví dụ :

映画の始まりに間に会わなかった
không kịp xem mở đầu phim rồi

Từ tương tự :

始まる : bắt đầu

夏休みはもうすぐ終わりだ
kì nghỉ hè sắp kết thúc rồi

Từ tương tự :

終わる : kết thúc

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 25. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 26. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *