Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 26
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 26. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 26
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 26
- 2 251. 戻り – もどり : sự quay lại
- 3 252. 別れ – わかれ : sự chia cắt, chia tay
- 4 253. 喜び – よろこび : sự vui mừng, niềm vui
- 5 254. 楽しみ – たのしみ : niềm vui
- 6 255. 笑い – わらい : tiếng cười
- 7 256. 驚き – おどろき : ngạc nhiên
- 8 257. 怒り – いかり : sự tức giận, phẫn nộ
- 9 258. 悲しみ – かなしみ : nỗi buồn
- 10 259. 幸せな – しあわせな : hạnh phúc
- 11 260. 得意な – とくいな : xuất sắc, giỏi, đắc ý
251. 戻り – もどり : sự quay lại
Ví dụ :
きょうの戻りは3時ごろになります
hôm nay tôi sẽ quay lại vào khoảng 3h
Từ tương tự :
戻る: sự quay lại
252. 別れ – わかれ : sự chia cắt, chia tay
Ví dụ :
日本では3月は別れの季節だ
ở Nhật tháng 3 là mùa chia tay
Từ tương tự :
別れる : chia cắt, tách
253. 喜び – よろこび : sự vui mừng, niềm vui
Ví dụ :
優勝できて、喜びでいっぱいだ
chiến thắng rồi nên đầy ắp sự vui mừng
Từ tương tự :
喜ぶ : vui mừng
254. 楽しみ – たのしみ : niềm vui
Ví dụ :
来週のパーティーを楽しみにしている
tôi đang rất mong đợi đến bữa tiệc tuần sau
Từ liên quan :
楽しみにしている : mong đợi
Từ tương tự :
楽しむ : vui vẻ
255. 笑い – わらい : tiếng cười
Ví dụ :
歌手の冗談で会場に笑いが起きた
cả hội trường cười vì câu nói đùa của ca sỹ
Từ tương tự :
笑う : cười
256. 驚き – おどろき : ngạc nhiên
Ví dụ :
この大きな家がたったの100万円とは驚きだ
Ngôi nhà lớn như này mà chỉ có 100 vạn yên thì thật ngạc nhiên
Từ tương tự :
驚く : ngạc nhiên
257. 怒り – いかり : sự tức giận, phẫn nộ
Ví dụ :
殺人のニュースに怒りを感じた
tôi cảm tháy phẫn nộ với những tin giết người
Từ tương tự :
怒る : tức giận, phẫn nộ
258. 悲しみ – かなしみ : nỗi buồn
Ví dụ :
愛犬を亡くした悲しみが消えない
Nỗi buồn về cái chết của chú chó cưng không hề vơi đi
Từ tương tự :
悲しむ : buồn bã
259. 幸せな – しあわせな : hạnh phúc
Ví dụ :
幸せな人生 : cuộc đời hạnh phúc
いい家族や友達がいて、私は幸せだ
tôi hạnh phúc vì có gia đình và bạn bè
Từ đối nghĩa :
不幸せな : bất hạnh
Từ tương tự :
幸せを求める : tìm kiếm hạnh phúc
260. 得意な – とくいな : xuất sắc, giỏi, đắc ý
Ví dụ :
彼女はギターが得意なだ
cô ấy rất giỏi ghita
私の得意な教科は数学です
môn học tôi xuất sắc là toán
父は網みもの得意にしている
bố rất giỏi đồ đan
弟はテストで100点をとって得意になっている
em trai đạt 100 điểm bài kiểm tra và đang rất tâm đắc
Từ đối nghĩa :
苦手な : kém cỏi, dốt
不得意な : bình thường
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 26. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 27. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru