Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 27

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 27

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 27. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 27

261. 苦手な – にがてな : kém, không giỏi

Ví dụ :

彼女は作文が苦手だ
cô ấy rất kém viết văn

私の苦手な教科は科学です
môn học kém của tôi là môn khoa học

私は山田さんが苦手だ
tôi không thể nói chuyện được với anh Yamada

チーズは、あのにおいがどうも苦手だ
Pho mát thì tôi đặc biệt kém (không chịu nổi) mùi đó

Từ đối nghĩa :

得意な : xuất chúng, giỏi

262. 熱心な – ねっしんな : nhiệt tình, đầy cảm hứng

Ví dụ :

熱心な仕事ぶりが認められて昇進した
Phong cách làm việc nhiệt tình của tôi đã được công nhận, nhờ đó tôi đã thăng chức

彼女は子供の教育に熱心だ
cô ấy rất nhiệt huyết với việc dạy trẻ nhỏ

熱心にプロポーズされて結婚した
tôi đã được cầu hôn thắm thiết và kết hôn

Từ kết hợp :

熱心さ : độ nhiệt huyết, nhiệt tình

Từ đối nghĩa :

不熱心な : thờ ơ

263. 夢中な – むちゅうな : say mê, miệt mài

Ví dụ :

子供のころ、SF 漫画に夢中になった
hồi còn bé tối rất ham truyện tranh SF

彼は生まれたばかりの子供に夢中だ
cô ấy say sưa với đứa bé vừa mới được sinh ra

社会人になったばかりで、毎日夢中で過ごしている
chỉ vừa mới làm nhân viên công ty thôi mà mỗi ngày trôi qua trong sự miệt mài

264. 退屈な – たいくつな : nhàm chán

Ví dụ :

他の観客は笑いながら見ていたが、私には退屈な映画だった
các vị khách khác vui vẻ vừa cười vừa xem, còn với tôi thì đó là một bộ phim rất nhàm chán

きょうは、何もすることがなくて退屈だ
hôm nay chẳng làm gì chán quá

Từ kết hợp :

退屈さ: độ nhàm chán

265. 健康な – けんこうな : khỏe mạnh, lành mạnh

Ví dụ :

心も体も健康な子供を育てたい
tôi muốn nuôi bọn trẻ có cơ thể khỏe mạnh và trái tim suy nghĩ lành mạnh

毎日運動をしていたら、とても健康になった
vận động mỗi ngày sẽ trở nên rất khỏe mạnh

Từ kết hợp :

健康的な生活 : cuộc sống lành mạnh

Từ đối nghĩa :

不健康な : không lành mạnh

Từ tương tự :

健康 : sức khỏe

266. 苦しい – くるしい : đau khổ, khổ sở

Ví dụ :

息が苦しい : khó thở

苦しい試合だったが、何とか勝つことができた
đó là một trận đấu khó khăn nhưng chúng ta đã chiến thắng rồi

その一家は、戦後の苦しい時代を頑張って生きてきた
cả gia đình đó đã cố gắng sống qua thời kì đau thương hậu chiến tranh

経営がうまくいかず、社長は苦しい立場に置かれた
công việc kinh doanh không được thuận lợi, giám đốc bị đặt vào tình thế khó khăn

Từ kết hợp :

苦しさ : mức độ khó khăn,
苦しみ : nỗi buồn
寝苦しい : khó ngủ
聞き苦しい : khó nghe
見苦しい : khó nhìn

Từ liên quan :

苦しむ : đau buồn, khổ sở
苦しめる : bạc đãi, giày vò, trừng phạt, làm khổ

267. 平気な – へいきな : bình tĩnh, không vấn đề gì

Ví dụ :

彼女は、どんなに悪口を言われても平気な顔をしている
cô ấy dù có bị nói xấu thế nào thì vẫn thể hiện vẻ mặt bình thản

体力があるので、10キロぐらい歩くのは平気だ
có sức lực nên đi bộ 10 cây cũng thấy bình thường

あの人は平気でうそをつく
người đó nói dối không chớp mắt

268. 悔しい – くやしい : đau buồn, nuối tiếc

Ví dụ :

何度練習してもううまくできなく、悔しい
dù luyện tập bao nhiều lần tôi cũng không giỏi lên, thật buồn quá đi

たった1点差で試合に負けて悔しい思いをした
Tôi đã cảm thấy rất hối tiếc khi chỉ thua trận đấu với chênh lệch 1 điểm duy nhất

269. うらやましい – : ghen tỵ

Ví dụ :

才能の豊かな人がうらやましい
tôi ghen tỵ với nhưng người có nhiều tài năng

弟はゲームをたくさん持っている友達をうらやましがっている
em trai ghen tỵ với lũ bạn có nhiều trò chơi

Từ kết hợp :

うらやましさ : độ ghen tỵ

Từ liên quan :

うらやむ : ghen tỵ

270. かゆい – : ngứa, rát

Ví dụ :

蚊に刺されて首がかゆい
vị muỗi đốt nên cổ rất ngứa

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 27. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 28. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!