Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 30
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 30
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 30. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 30
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 30
- 2 291. 地味な – じみな : giản dị, mộc mạc
- 3 292. おしゃれな – : trưng diện, ăn diện
- 4 293. 変な – へんな : lạ, kì dị
- 5 294. 不思議な – ふしぎな : kỳ lạ
- 6 295. ましな – ましな : hơn
- 7 296. むだな – : lãng phí
- 8 297. 自由な – じゆうな : tự do, tự nhiên
- 9 298. 不自由な – ふじゆうな : không tự do, bất lợi, tàn tật
- 10 299. 温まる、暖まる – あたたまる : ấm lên
- 11 300. 温める、暖める – あたためる : làm ấm, hâm nóng
291. 地味な – じみな : giản dị, mộc mạc
Ví dụ :
地味なデザイン : thiết kế giản dị
あの人は若いのに、じみなかっこうばかりしている
người kia trẻ thế mà toàn ăn mặc giản dị
Từ đối nghĩa :
派手な : lòe loẹt, sặc sỡ
292. おしゃれな – : trưng diện, ăn diện
Ví dụ :
彼女はとてもおしゃれだ
cô ấy ăn diện lắm
彼はいつもスーツをおしゃれに着こなしている
anh ấy lúc nào cũng vận đồ vét rất phong cách
駅前におしゃれなレストランができたわよ
có một của hàng sang trọng mở trước nhà ga rồi đấy
293. 変な – へんな : lạ, kì dị
Ví dụ :
変なメールが届いたのですぐに消した
có tin nhắn lạ đến nên tôi xóa ngay rồi
停電の後、テレビの画面が変になった
sau khi mất điện, màn hình tivi trở nên lạ lắm
この牛乳は、少しにおいが変だ
loại sữa này có mùi hơi lạ
Từ tương tự :
おかしい : lạ, thất thường
294. 不思議な – ふしぎな : kỳ lạ
Ví dụ :
この村には不思議な話が伝わっている
làng quê này truyền tụng một câu chuyện lạ
誰もいない部屋から声が聞こえてくるとは不思議だ
tôi nghe thấy có tiếng ai đó nói từ một căn phòng trống, lạ quá
この車はタイヤが古くなっている。いつ事故が起きても不思議ではない
xe này bánh xe cũ rồi, có khi gặp tai nạn cũng chẳng lạ
不思議に緊張しやすい性格なのに、きのうのスピーチは不思議に緊張しなかった
thường ngày tôi dễ căng thẳng đến lạ, mà buổi phát biểu hôm nay chẳng hồi hộp gì lạ thật
295. ましな – ましな : hơn
Ví dụ :
せきがひどかったが、うがいをしたら前よりましになった
ho nhiều nhưng súc miệng nên đỡ hơn rồi
失敗するかもしれないが、何もやらないよりはましだ
dù thất bại vẫn còn hơn là không làm gì
文章が間違いだらけだ、もう少しましなものが書けばいのだろうか
toàn viết sai văn thôi, không thể viết tốt hơn được à
296. むだな – : lãng phí
Ví dụ :
落ちるとわかっているのに試験の受けるのは、むだなことだ
đã biết là tạch rồi mà vẫn dự thi thì thật là lãng phí
必要ないものを買ってお金をむだに使ってしまった
tôi đã lỡ phí tiền vào việc mua nhưng đồ không cần thiết
むだのないように給料を使いたい
tôi muốn dùng tiền lương sao cho không có lãng phí
休みの日に寝てばかりいるのは時間のむだだ
ngủ cả ngày nghỉ, phí phạm thời gian quá
297. 自由な – じゆうな : tự do, tự nhiên
Ví dụ :
赤ちゃんがいるので、自由な時間がほとんどない
có em bé rồi nên chẳng còn thời gian rảnh nữa
ここにあるパソコンはご自由にお使いください
laptop ở đây xin hãy dùng tự nhiên
政治についてどう考えるかは個人の自由だ
việc suy nghĩ chính trị như thế nào là tự do mỗi người
298. 不自由な – ふじゆうな : không tự do, bất lợi, tàn tật
Ví dụ :
目/耳/足/体が不自由な人
người khiếm thị, người khiếm thính, người què, người tàn tật
地震でガスと電気が止まり、しばらく不自由な生活をした
Điện và ga bị ngắt do động đất nên sống khá bất tiện trong một khoảng thời gian
パソコンがないと仕事をするのに不自由だ
không có máy tính làm việc rất bất lợi
彼は、お金に不自由しているらしい
anh ấy hình như không được tự do về tiền bạc
病気がちだが、生活に不自由はない
toàn bị bệnh nhưng cũng không có gì bất lợi cho cuộc sống
299. 温まる、暖まる – あたたまる : ấm lên
Ví dụ :
お風呂に入ると体があたたまる
Vào bồn tắm thì cơ thể ấm lên
300. 温める、暖める – あたためる : làm ấm, hâm nóng
Ví dụ :
エアコンをつけて部屋をあたためる
bật điều hòa làm ấm phòng
スープをあたためる
hâm nóng súp
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 30. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 31. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru