Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 31
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 31
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 31. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 31
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 31
- 2 301. 高まる – たかまる : tăng lên, cao lên
- 3 302. 高める – たかめる : làm cho tăng lên
- 4 303. 強まる – つよまる : mạnh lên, khỏe lên
- 5 304. 強める – つよめる : làm mạnh, tăng cường
- 6 305. 弱まる – よわまる : yếu đi
- 7 306. 弱める – よわめる : làm suy yếu, suy giảm
- 8 307. 広まる – ひろまる : lan tràn, mở rộng
- 9 308. 広める – ひろめる : làm lan tràn, làm rộng ra
- 10 309. 深まる – ふかまる : sâu thêm, trở lên sâu sắc hơn
- 11 310. 深める – ふかめる : làm sâu sắc, phát triển
301. 高まる – たかまる : tăng lên, cao lên
Ví dụ :
台風が近づき、波が高まっている
bão đến gần, sóng dâng lên
若者の政治への関心が高まっている
sự quan tâm của giới trẻ đến chính trị đang gia tăng
期待/人気/感情/能力/教育水準が高まる
kì vọng, sự ưa thích, cảm tình, năng lực, chuẩn mực giáo dục tăng lên
Từ tương tự :
高まり : sự tăng lên
302. 高める – たかめる : làm cho tăng lên
Ví dụ :
若者は最コミュニケーション能力を高める必要がある
giới trẻ cần nâng cao khả năng giao tiếp
評価/人気/やる気/教育水準を高める
tăng/ nâng cao sự đánh giá, sự ưa chuộng, ý muốn làm, trình độ giáo dục
303. 強まる – つよまる : mạnh lên, khỏe lên
Ví dụ :
台風の勢力はますますつよまっている
bão đang mạnh lên
雨/風/火/力/揺れが強まる
mưa, gió, lửa, sức mạnh, rung động mạnh lên
Từ đối nghĩa :
弱まる : suy yếu
304. 強める – つよめる : làm mạnh, tăng cường
Ví dụ :
火/力/自信を強める
làm lớn lửa, tăng cường sức lực, tăng cường tự tin
Từ đối nghĩa :
弱める : làm yếu
305. 弱まる – よわまる : yếu đi
Ví dụ :
疲れていると抵抗力が弱まって、かぜにかかりやすくなる
mệt rôi sức đề kháng suy yếu rất dễ bị cảm
雨/風/力/勢力/影響が弱まる
mưa, gió, sức, thế lực, ảnh hưởng suy yếu/ giảm đi
Từ đối nghĩa :
強まる : mạnh lên
306. 弱める – よわめる : làm suy yếu, suy giảm
Ví dụ :
材料がやわらかくなったら、火を弱めてゆっくり煮込んでください
khi đồ mềm rồi thì cứ từ từ ninh trên lửa nhẹ nhé
勢いを弱める : làm suy yếu quyền lực
Từ đối nghĩa :
強める : tăng cường
307. 広まる – ひろまる : lan tràn, mở rộng
Ví dụ :
そのうわさは1日で会社中に広まった
tin đồn đó lan khắp công ty chỉ trong 1 ngày
308. 広める – ひろめる : làm lan tràn, làm rộng ra
Ví dụ :
明治時代に、ヨーロッパから帰国した留学生たちが、日本に西洋文化を広めた
vào thời Minh Trị, học sinh sinh viên du học từ Châu Âu về đã làm cho văn hóa phương tây lan rộng tại Nhật
309. 深まる – ふかまる : sâu thêm, trở lên sâu sắc hơn
Ví dụ :
子供ができて、二人の愛情はますます深った
có con rồi, tình cảm của 2 người càng sâu sắc hơn
秋が深まり、紅葉の美しい季節になった
thu đã sang, đã sang mùa là đỏ tuyệt đẹp
交流が深まる : giao lưu sâu rộng
310. 深める – ふかめる : làm sâu sắc, phát triển
Ví dụ :
交流を深め、相手の国のことを理解することが大切だ
việc tăng cường giao lưu và hiểu được nước bạn là cần thiết
オリンピックを通じ、世界各国との友好関係を深めたいと思います
tôi muốn thông qua kỳ olympic để làm sâu đậm hơn mỗi quan hệ hữu hảo giữa các nước trên thế giới
友情を深める : làm tình bạn thêm sâu sắc
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 31. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 32. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru