Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 35
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 35. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 35
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 35
- 2 341. 注目 – ちゅうもく : chú ý, để ý
- 3 342. 通訳 – つうやく : thông dịch, phiên dịch
- 4 343. 翻訳 – ほんやく : dịch sách, biên dịch
- 5 344. 伝言 – でんごん : tin nhắn, lời nhắn
- 6 345. 報告 – ほうこく : tình cáo, báo cáo
- 7 346. 録画 – ろくが : ghi âm, quay phim
- 8 347. 混雑 – こんざつ : hỗn tạp, đông đúc
- 9 348. 渋滞 – じゅうたい : tắc nghẽn, tắc đường
- 10 349. 状突 – しょうとつ : va chạm
- 11 350. 被害 – ひがい : thiệt hại
341. 注目 – ちゅうもく : chú ý, để ý
Ví dụ :
有名歌手の結婚が注目を集めている
mọi chú ý đang được tập trung về việc kết hôn của ca sỹ nổi tiếng
新しいファッションに注目する
để ý đến mẫu thời trang mới
注目を浴びる : thu hút sự chú ý
342. 通訳 – つうやく : thông dịch, phiên dịch
Ví dụ :
英語を日本語に通訳する
phiên dịch từ tiếng anh sang tiếng Nhật
国際会議の通訳になる
làm thông dịch cho hội nghị quốc tế
首相の通訳を務める
tôi phiên dịch cho tổng thống
343. 翻訳 – ほんやく : dịch sách, biên dịch
Ví dụ :
日本語の小説を英語に翻訳する
dịch tiêu thuyết tiếng Nhật sang tiếng Anh
翻訳家になる : trở thành nhà biên dịch
344. 伝言 – でんごん : tin nhắn, lời nhắn
Ví dụ :
留守番電話に伝言を残す
để lại tin nhắn vào điện thoại tự động (trả lời khi không nghe máy)
欠席した人に伝言する
nói lại cho người vắng
345. 報告 – ほうこく : tình cáo, báo cáo
Ví dụ :
出張の報告 : báo cáo công tác
報告をまとめる : tổng hợp báo cáo
学校に試合の結果を報告する
báo cáo kết quả trận đấu ở trường
346. 録画 – ろくが : ghi âm, quay phim
Ví dụ :
テレビ番組をビデオに録画する
ghi âm chương trình tivi thành video
347. 混雑 – こんざつ : hỗn tạp, đông đúc
Ví dụ :
デパートは、大勢の人で混雑している
của hành tạp hóa đang rất lộn xộn vì đông người
348. 渋滞 – じゅうたい : tắc nghẽn, tắc đường
Ví dụ :
道路が渋滞していて、会義に遅刻した
tôi đã trễ cuộc họp do đường bị tắc
349. 状突 – しょうとつ : va chạm
Ví dụ :
電車の衝突の場面を見た
tôi đã chứng kiến cảnh va chạm xe điện
バスがトラックと衝突した
xe bus va chạm với xe tải
クラスで意見の衝突がある
có sự bất đồng ý kiến trong lớp
部長と課長が衝突して、周囲が困っている
trưởng phòng và trưởng khoa đang có va chạm nên mọi người đều rất khó xử
350. 被害 – ひがい : thiệt hại
Ví dụ :
台風の被害 : thiệt hại do bão
地震で大きな被害が出る
động đất gây ra thiệt hại nặng nề
被害を受ける、被害を与える、被害にあう
hứng chịu thiệt hại, gây ra thiệt hại, chịu thiệt hại
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 35. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 36. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru