Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)
- 1.1 351. 事故 – じこ : sự cố, tại nạn
- 1.2 352. 事件 – じけん : sự kiện, sự vụ
- 1.3 353. 故障 – こしょう : hư hỏng
- 1.4 354. 修理 – しゅうり : sửa chữa, chỉnh lý
- 1.5 355. 停電 – ていでん : mất điện, cắt điện
- 1.6 356. 調子 – ちょうし : tình trạng, phong độ, tâm trạng
- 1.7 357. 緊張 – きんちょう : hồi hộp, căng thẳng
- 1.8 358. 自信 – じしん : tự tin
- 1.9 359. 自慢 – じまん : tự hào
- 1.10 360. 感心 – かんしん : thán phục, khâm phục
- 1.11 361. 感動 – かんどう : cảm động, cảm phục
- 1.12 362. 興奮 – こうふん : hào hứng, hưng phấn
- 1.13 363. 感想 – かんそう : cảm tưởng
- 1.14 364. 予想 – よそう : dự đoán
- 1.15 365. 専門 – せんもん : chuyên môn
- 1.16 366. 研究 – けんきゅう : nghiên cứu
- 1.17 367. 調査 – ちょうさ : điều tra, khảo sát
- 1.18 368. 原因 – げんいん : nguyên nhân
- 1.19 369. 結果 – けっか : kết quả, kết cục
- 1.20 370. 解決 – かいけつ : giải quyết
- 1.21 371. 確認 – かくにん : xác nhận
351. 事故 – じこ : sự cố, tại nạn
Ví dụ :
事故の原因を調べる : điều tra nguyên nhân tai nạn
事故が起きる : xảy ra tai nạn
事故が発生する : xảy ra sự cố
交通事故 : tai nạn giao thông
352. 事件 – じけん : sự kiện, sự vụ
Ví dụ :
近所で子供が次々といなくなるという事件があった
ở khu gần đây đã từng có vụ trẻ em liên tiếp bị mất tích
事件を起こす、事件を解決する
gây ra sự kiện, giải quyết sự vụ
353. 故障 – こしょう : hư hỏng
Ví dụ :
故障したパソコンを修理してもらった
máy tính bị hỏng của tôi đã được sửa rồi
354. 修理 – しゅうり : sửa chữa, chỉnh lý
Ví dụ :
パソコンが壊れたので、修理に出した
máy tính bị hỏng nên tôi mang đi sửa
父にエアコンを修理してもらった
được bố sửa cho cái máy điều hòa
355. 停電 – ていでん : mất điện, cắt điện
Ví dụ :
雷が落ちて停電した
sét đánh nên bị mất điện rồi
356. 調子 – ちょうし : tình trạng, phong độ, tâm trạng
Ví dụ :
あの選手は最近調子がいい
gần đây cầu thủ ấy giữ được phong độ khá tốt
仕事に慣れて調子が上がってきた
quen với công việc rồi nên làm việc nhanh hơn
強い調子で話す : nói chuyện với phong thái mạnh mẽ
357. 緊張 – きんちょう : hồi hộp, căng thẳng
Ví dụ :
面接では緊張して、うまく答えられなかった
lúc phỏng vấn căng thẳng quá nên tôi không trả lời tốt được
試合の前なので、みんな緊張している
vì là trước trận đấu nên ai cũng căng thắng
358. 自信 – じしん : tự tin
Ví dụ :
体力に自信がある : tự tin về thể lực
この成績なら大丈夫ですよ。もっと自信をもってください
với thành tích như này thế không sao đâu, hãy tự tin lên đi
359. 自慢 – じまん : tự hào
Ví dụ :
自慢の料理を作る : làm món tủ
母親は皆に有名大学に入った息子を自慢している
mẹ tự hào về con trai đỗ trường đại học danh tiếng
私は体が丈夫なのが自慢だ
tôi tự hào về cơ thể khỏe mạnh của mình
360. 感心 – かんしん : thán phục, khâm phục
Ví dụ :
チンさんの進歩の速さに感心した
khâm phục tốc độ nhanh khi đi dạo của Chin san
太郎君はよく親の手伝いをする、感心な子供だ
bé Tarou hay phụ giúp bố mẹ, thật là 1 cậu bé đáng được khen ngợi
361. 感動 – かんどう : cảm động, cảm phục
Ví dụ :
パラリンピックを見て、とても感動させられた
xem olimpic những người tàn tật, tôi thực sự cảm phục họ
私はピカソの絵に感動し、自分も画家になりたいと思った
tôi rất cảm phục những bức tranh của Picasso, bản thân tôi cũng muốn trở thành một họa sĩ
362. 興奮 – こうふん : hào hứng, hưng phấn
Ví dụ :
試合を見ていた観客たちは、興奮して大声を出した
khán giả hào hứng hô to khi xem trận đấu
363. 感想 – かんそう : cảm tưởng
Ví dụ :
ご感想はいかがですか : ngài có thể cho biết cảm tưởng không ạ
感想を述べる : bày tỏ cảm xúc
364. 予想 – よそう : dự đoán
Ví dụ :
選挙の結果を予想する : dự đoán kết quả bầu cử
予想が当たる : đúng như dự đoán
予想をうらぎる : trái ngược dự đoán
365. 専門 – せんもん : chuyên môn
Ví dụ :
専門は言語学です
chuyên môn của tôi là ngôn ngữ học
366. 研究 – けんきゅう : nghiên cứu
Ví dụ :
私は大学で日本の政治を研究している
tôi đang nghiên cứu về chính trị Nhật tại trường đại học
367. 調査 – ちょうさ : điều tra, khảo sát
Ví dụ :
調査を行う: tiến hành điều tra
学生の希望を調査する
khảo sát về nguyện vọng của sinh viên
368. 原因 – げんいん : nguyên nhân
Ví dụ :
今、警察が事故の原因を調べている
hiện tại, cảnh sát đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn
Từ đối nghĩa :
結果 : kết quả
369. 結果 – けっか : kết quả, kết cục
Ví dụ :
1位になりたかった、結果は3位だった
muốn về nhất, kết quả là xếp thứ 3
経済の悪化が原因で、多くの会社が倒産する結果になる
vì nền kinh tế đang xấu đi nên kết quả là nhiều công ty bị phá sản
Từ đối nghĩa :
原因 : nguyên nhân
370. 解決 – かいけつ : giải quyết
Ví dụ :
大きな問題が解決された
vấn đề lớn đã được giải quyết
トラブルを解決する
giải quyết vấn đề
371. 確認 – かくにん : xác nhận
Ví dụ :
間違いがないかどうか確認する
xác nhận xem có nhầm không
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau