Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)

351. 事故 – じこ : sự cố, tại nạn

Ví dụ :

事故の原因を調べる : điều tra nguyên nhân tai nạn
事故が起きる : xảy ra tai nạn
事故が発生する : xảy ra sự cố
交通事故 : tai nạn giao thông

352. 事件 – じけん : sự kiện, sự vụ

Ví dụ :

近所で子供が次々といなくなるという事件があった
ở khu gần đây đã từng có vụ trẻ em liên tiếp bị mất tích
事件を起こす、事件を解決する
gây ra sự kiện, giải quyết sự vụ

353. 故障 – こしょう : hư hỏng

Ví dụ :

故障したパソコンを修理してもらった
máy tính bị hỏng của tôi đã được sửa rồi

354. 修理 – しゅうり : sửa chữa, chỉnh lý

Ví dụ :

パソコンが壊れたので、修理に出した
máy tính bị hỏng nên tôi mang đi sửa
父にエアコンを修理してもらった
được bố sửa cho cái máy điều hòa

355. 停電 – ていでん : mất điện, cắt điện

Ví dụ :

雷が落ちて停電した
sét đánh nên bị mất điện rồi

356. 調子 – ちょうし : tình trạng, phong độ, tâm trạng

Ví dụ :

あの選手は最近調子がいい
gần đây cầu thủ ấy giữ được phong độ khá tốt
仕事に慣れて調子が上がってきた
quen với công việc rồi nên làm việc nhanh hơn
強い調子で話す : nói chuyện với phong thái mạnh mẽ

357. 緊張 – きんちょう : hồi hộp, căng thẳng

Ví dụ :

面接では緊張して、うまく答えられなかった
lúc phỏng vấn căng thẳng quá nên tôi không trả lời tốt được
試合の前なので、みんな緊張している
vì là trước trận đấu nên ai cũng căng thắng

358. 自信 – じしん : tự tin

Ví dụ :

体力に自信がある : tự tin về thể lực
この成績なら大丈夫ですよ。もっと自信をもってください
với thành tích như này thế không sao đâu, hãy tự tin lên đi

359. 自慢 – じまん : tự hào

Ví dụ :

自慢の料理を作る : làm món tủ
母親は皆に有名大学に入った息子を自慢している
mẹ tự hào về con trai đỗ trường đại học danh tiếng
私は体が丈夫なのが自慢だ
tôi tự hào về cơ thể khỏe mạnh của mình

360. 感心 – かんしん : thán phục, khâm phục

Ví dụ :

チンさんの進歩の速さに感心した
khâm phục tốc độ nhanh khi đi dạo của Chin san
太郎君はよく親の手伝いをする、感心な子供だ
bé Tarou hay phụ giúp bố mẹ, thật là 1 cậu bé đáng được khen ngợi

361. 感動 – かんどう : cảm động, cảm phục

Ví dụ :

パラリンピックを見て、とても感動させられた
xem olimpic những người tàn tật, tôi thực sự cảm phục họ
私はピカソの絵に感動し、自分も画家になりたいと思った
tôi rất cảm phục những bức tranh của Picasso, bản thân tôi cũng muốn trở thành một họa sĩ

362. 興奮 – こうふん : hào hứng, hưng phấn

Ví dụ :

試合を見ていた観客たちは、興奮して大声を出した
khán giả hào hứng hô to khi xem trận đấu

363. 感想 – かんそう : cảm tưởng

Ví dụ :

ご感想はいかがですか : ngài có thể cho biết cảm tưởng không ạ
感想を述べる : bày tỏ cảm xúc

364. 予想 – よそう : dự đoán

Ví dụ :

選挙の結果を予想する : dự đoán kết quả bầu cử
予想が当たる : đúng như dự đoán
予想をうらぎる : trái ngược dự đoán

365. 専門 – せんもん : chuyên môn

Ví dụ :

専門は言語学です
chuyên môn của tôi là ngôn ngữ học

366. 研究 – けんきゅう : nghiên cứu

Ví dụ :

私は大学で日本の政治を研究している
tôi đang nghiên cứu về chính trị Nhật tại trường đại học

367. 調査 – ちょうさ : điều tra, khảo sát

Ví dụ :

調査を行う: tiến hành điều tra
学生の希望を調査する
khảo sát về nguyện vọng của sinh viên

368. 原因 – げんいん : nguyên nhân

Ví dụ :

、警察が事故の原因を調べている
hiện tại, cảnh sát đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn

Từ đối nghĩa :

結果 : kết quả

369. 結果 – けっか : kết quả, kết cục

Ví dụ :

1位になりたかった、結果は3位だった
muốn về nhất, kết quả là xếp thứ 3
経済の悪化が原因で、多くの会社が倒産する結果になる
vì nền kinh tế đang xấu đi nên kết quả là nhiều công ty bị phá sản

Từ đối nghĩa :

原因 : nguyên nhân

370. 解決 – かいけつ : giải quyết

Ví dụ :

大きな問題が解決された
vấn đề lớn đã được giải quyết
トラブルを解決する
giải quyết vấn đề

371. 確認 – かくにん : xác nhận

Ví dụ :

間違いがないかどうか確認する
xác nhận xem có nhầm không

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!