Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)

391. 周り,回り – まわり : xung quanh

Ví dụ :

池の周りを歩く: đi dạo quanh ao
駅の周りにはビルが多い
có nhiều tòa nhà ở quanh nhà ga
周りの人と仲良くする
có quan hệ tốt với mọi người xung quanh

392. 穴 – あな : lỗ hổng, lỗ

Ví dụ :

地面に穴をほる : đào lỗ dưới đất
壁に穴をあける : khoan lỗ trên tường
穴の開いた靴下を捨てる
vứt cái tất bị thủng

393. – れつ : hàng

Ví dụ :

入口の前には長い列ができていた
hàng dài người xếp ở trước lối vào
タクシーの列 : 1 hàng taxi
1列に並ぶ : xếp thành 1 hàng

Từ tương tự :

行列 : hàng lối

394. 幅 – はば : chiều ngang

Ví dụ :

道の幅が広い : đường rộng
値上がりの幅が大きい
khoảng tăng giá lớn
交際の幅が広い : quan hệ rộng

Từ tương tự :

範囲 : phạm vị

395. 範囲 – はんい : phạm vi, tầm, quy mô

Ví dụ :

試験の範囲 : phạm vi kiểm tra

彼女は趣味の範囲が広い
cô ấy có sở thích khá nhiều

わかる範囲で答えてください
hãy trả lời trong pham vị kiến thức em biết

396. 内容 – ないよう : nội dung

Ví dụ :

このレポートは内容はよいが、形式は少し直したほうがいい
bài báo cáo này nội dung tốt rồi nhưng nên sửa lại hình thức trình bày

Từ đối nghĩa :

形式 : hình thức

Từ tương tự :

中身 : nội dung bên trong, bản chất

397. 中身 – なかみ : nội dung bên trong

Ví dụ :

箱を開けて中身を見る
mở hộp ra và nhìn vào trong
話の中身が理解できない
tôi không hiểu nổi nội dung câu chuyện

Từ tương tự :

内容 : nội dung

398. 特徴 – とくちょう : đặc trưng, điểm nổi bật

Ví dụ :

商品の特徴を確かめる
xác định đặc trưng hàng hóa

彼女は特徴のある顔をしている
cô ấy có khuôn mặt khá đặc trưng

Từ tương tự :

特色 : đặc sắc

399. 普通 – ふつう : bình thường, thông thường

Ví dụ :

パスポートの申請には1週間ぐらいかかるのが普通た
đơn xin cấp hộ chiếu thường cũng phải mất 1 tuần

私は普通、朝食にはパンを食べる
thường thì tôi ăn bánh mỳ buổi sáng

田中さんって、ちょっと変じゃない。そう、普通の人だと思うけど
anh Tanaka có vẻ hơi kì quái nhỉ. Thế sao, tôi nghĩ anh ấy bình thường mà

400. 当たり前 – あたりまえ : đương nhiên, dĩ nhiên, tự nhiên

Ví dụ :

そんなひどいことをされたら、おこるのが当たり前だ
bị đối xử tệ hại như vậy tức giận cũng đương nhiên

Từ tương tự :

当然 : đường nhiên, hiển nhiên

401. 偽 – にせ : giả

Ví dụ :

偽の銀行員に騙されてお金を取られた
các nhân viên ngân hàng giả mạo đã lừa và bị lấy mất tiền

402. – べつ : riêng biệt, tách biệt

Ví dụ :

米はご飯とは別のものだ
lúa và cơm là hai thứ khác nhau

恋愛と結婚は別だ
tình yêu và hôn nhân là hai chuyện khác nhau

別の意見を述べる
trình bày ý kiến riêng

欠席者には別に連絡する
liên lạc riêng với những người vắng mặt

男性と女性を別に調査する
điều tra nam riêng nữ riêng

Từ tương tự :

別々 : từng cái, tách riêng

403. 国籍 – こくせき : quốc tịch

Ví dụ :

私はずっとアメリカで暮らしているが、国籍は日本だ
tôi từ lâu đã sống ở Mỹ nhưng mang quốc tịch Nhật

404. 東洋 – とうよう : Phương đông

Ví dụ :

東洋の文化と西洋の文化を比べる
so sánh văn hóa phương đông và văn hóa phương tây

405. 西洋 – せいよう : phương tây, phía tây

Ví dụ :

西洋音楽がすきです
Tôi thích âm nhạc tây âu

406. 国際 – こくさい : quốc tế

Ví dụ :

日本企業の海外支社でのトラブルが国際問題に発展した
rắc rối tại chi nhánh ở nước ngoài của các công ty Nhật phát triển thành vấn đề quốc tế

407. 自然 – しぜん : tự nhiên

Ví dụ :

山や海へ行って、自然の中で過ごす
tôi muốn lên núi, xuống biển, trải nghiệm cuộc sống trong thiên nhiên

好きな人と一緒にいたいと思うのは、自然なことだ
muốn cùng sống với người mình thích là một điều tự nhiên

意地が悪い人は、自然に友達が少なくなる
người có tâm địa xấu thì tự nhiên bạn sẽ ít đi

Từ đối nghĩa :

人口 : dân số
不自然な : không tự nhiên

408. 景色 – けしき : cảnh, phong cảnh

Ví dụ :

始めて日本の山に行った。すばらしい景色だった
lần đầu tiên tôi lên núi ở Nhật, cảnh rất là đẹp

Từ tương tự :

風景 : phong cảnh

409. 宗教 – しゅうきょう : tôn giáo

Ví dụ :

世界にはいろいろな宗教がある
trên thế giới có nhiều tôn giáo khác nhau

410. – あい : tình yêu, tình thương

Ví dụ :

私は家族を愛している
tôi yêu gia đình tôi
神への愛 : niềm tin yêu với thần linh

Từ đối nghĩa :

憎しみ : sự căm ghét, thù hận

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *