Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)
- 1.1 391. 周り,回り – まわり : xung quanh
- 1.2 392. 穴 – あな : lỗ hổng, lỗ
- 1.3 393. 列 – れつ : hàng
- 1.4 394. 幅 – はば : chiều ngang
- 1.5 395. 範囲 – はんい : phạm vi, tầm, quy mô
- 1.6 396. 内容 – ないよう : nội dung
- 1.7 397. 中身 – なかみ : nội dung bên trong
- 1.8 398. 特徴 – とくちょう : đặc trưng, điểm nổi bật
- 1.9 399. 普通 – ふつう : bình thường, thông thường
- 1.10 400. 当たり前 – あたりまえ : đương nhiên, dĩ nhiên, tự nhiên
- 1.11 401. 偽 – にせ : giả
- 1.12 402. 別 – べつ : riêng biệt, tách biệt
- 1.13 403. 国籍 – こくせき : quốc tịch
- 1.14 404. 東洋 – とうよう : Phương đông
- 1.15 405. 西洋 – せいよう : phương tây, phía tây
- 1.16 406. 国際 – こくさい : quốc tế
- 1.17 407. 自然 – しぜん : tự nhiên
- 1.18 408. 景色 – けしき : cảnh, phong cảnh
- 1.19 409. 宗教 – しゅうきょう : tôn giáo
- 1.20 410. 愛 – あい : tình yêu, tình thương
391. 周り,回り – まわり : xung quanh
Ví dụ :
池の周りを歩く: đi dạo quanh ao
駅の周りにはビルが多い
có nhiều tòa nhà ở quanh nhà ga
周りの人と仲良くする
có quan hệ tốt với mọi người xung quanh
392. 穴 – あな : lỗ hổng, lỗ
Ví dụ :
地面に穴をほる : đào lỗ dưới đất
壁に穴をあける : khoan lỗ trên tường
穴の開いた靴下を捨てる
vứt cái tất bị thủng
393. 列 – れつ : hàng
Ví dụ :
入口の前には長い列ができていた
hàng dài người xếp ở trước lối vào
タクシーの列 : 1 hàng taxi
1列に並ぶ : xếp thành 1 hàng
Từ tương tự :
行列 : hàng lối
394. 幅 – はば : chiều ngang
Ví dụ :
道の幅が広い : đường rộng
値上がりの幅が大きい
khoảng tăng giá lớn
交際の幅が広い : quan hệ rộng
Từ tương tự :
範囲 : phạm vị
395. 範囲 – はんい : phạm vi, tầm, quy mô
Ví dụ :
試験の範囲 : phạm vi kiểm tra
彼女は趣味の範囲が広い
cô ấy có sở thích khá nhiều
わかる範囲で答えてください
hãy trả lời trong pham vị kiến thức em biết
396. 内容 – ないよう : nội dung
Ví dụ :
このレポートは内容はよいが、形式は少し直したほうがいい
bài báo cáo này nội dung tốt rồi nhưng nên sửa lại hình thức trình bày
Từ đối nghĩa :
形式 : hình thức
Từ tương tự :
中身 : nội dung bên trong, bản chất
397. 中身 – なかみ : nội dung bên trong
Ví dụ :
箱を開けて中身を見る
mở hộp ra và nhìn vào trong
話の中身が理解できない
tôi không hiểu nổi nội dung câu chuyện
Từ tương tự :
内容 : nội dung
398. 特徴 – とくちょう : đặc trưng, điểm nổi bật
Ví dụ :
商品の特徴を確かめる
xác định đặc trưng hàng hóa
彼女は特徴のある顔をしている
cô ấy có khuôn mặt khá đặc trưng
Từ tương tự :
特色 : đặc sắc
399. 普通 – ふつう : bình thường, thông thường
Ví dụ :
パスポートの申請には1週間ぐらいかかるのが普通た
đơn xin cấp hộ chiếu thường cũng phải mất 1 tuần
私は普通、朝食にはパンを食べる
thường thì tôi ăn bánh mỳ buổi sáng
田中さんって、ちょっと変じゃない。そう、普通の人だと思うけど
anh Tanaka có vẻ hơi kì quái nhỉ. Thế sao, tôi nghĩ anh ấy bình thường mà
400. 当たり前 – あたりまえ : đương nhiên, dĩ nhiên, tự nhiên
Ví dụ :
そんなひどいことをされたら、おこるのが当たり前だ
bị đối xử tệ hại như vậy tức giận cũng đương nhiên
Từ tương tự :
当然 : đường nhiên, hiển nhiên
401. 偽 – にせ : giả
Ví dụ :
偽の銀行員に騙されてお金を取られた
các nhân viên ngân hàng giả mạo đã lừa và bị lấy mất tiền
402. 別 – べつ : riêng biệt, tách biệt
Ví dụ :
米はご飯とは別のものだ
lúa và cơm là hai thứ khác nhau
恋愛と結婚は別だ
tình yêu và hôn nhân là hai chuyện khác nhau
別の意見を述べる
trình bày ý kiến riêng
欠席者には別に連絡する
liên lạc riêng với những người vắng mặt
男性と女性を別に調査する
điều tra nam riêng nữ riêng
Từ tương tự :
別々 : từng cái, tách riêng
403. 国籍 – こくせき : quốc tịch
Ví dụ :
私はずっとアメリカで暮らしているが、国籍は日本だ
tôi từ lâu đã sống ở Mỹ nhưng mang quốc tịch Nhật
404. 東洋 – とうよう : Phương đông
Ví dụ :
東洋の文化と西洋の文化を比べる
so sánh văn hóa phương đông và văn hóa phương tây
405. 西洋 – せいよう : phương tây, phía tây
Ví dụ :
西洋音楽がすきです
Tôi thích âm nhạc tây âu
406. 国際 – こくさい : quốc tế
Ví dụ :
日本企業の海外支社でのトラブルが国際問題に発展した
rắc rối tại chi nhánh ở nước ngoài của các công ty Nhật phát triển thành vấn đề quốc tế
407. 自然 – しぜん : tự nhiên
Ví dụ :
山や海へ行って、自然の中で過ごす
tôi muốn lên núi, xuống biển, trải nghiệm cuộc sống trong thiên nhiên
好きな人と一緒にいたいと思うのは、自然なことだ
muốn cùng sống với người mình thích là một điều tự nhiên
意地が悪い人は、自然に友達が少なくなる
người có tâm địa xấu thì tự nhiên bạn sẽ ít đi
Từ đối nghĩa :
人口 : dân số
不自然な : không tự nhiên
408. 景色 – けしき : cảnh, phong cảnh
Ví dụ :
始めて日本の山に行った。すばらしい景色だった
lần đầu tiên tôi lên núi ở Nhật, cảnh rất là đẹp
Từ tương tự :
風景 : phong cảnh
409. 宗教 – しゅうきょう : tôn giáo
Ví dụ :
世界にはいろいろな宗教がある
trên thế giới có nhiều tôn giáo khác nhau
410. 愛 – あい : tình yêu, tình thương
Ví dụ :
私は家族を愛している
tôi yêu gia đình tôi
神への愛 : niềm tin yêu với thần linh
Từ đối nghĩa :
憎しみ : sự căm ghét, thù hận
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !