Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N3 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Các bạn có thể học từ bài đầu tại đây : mimi kara oboeru N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

311. 世話 – せわ : sự chăm sóc, lo lắng, quan tâm

Ví dụ :

うちではペットの世話は私の仕事だ
ở nhà chăm sóc thú nuôi là việc của tôi
今度の仕事では、山本さんに大変お世話になった
công việc lần này tôi đã được chị yamamoto giúp đỡ rất nhiều
病人の世話をする : chăm sóc bệnh nhân

312. 家庭 – かてい : gia đình

Ví dụ :

田中課長は仕事では厳しいが、家庭では優しいお父さんだそうだ
trưởng phòng Tanaka là một người nghiêm khắc khi làm việc nhưng nghe nói ở nhà ngài ấy lại là một người cha dễ tính
早く結婚して、温かい家庭を持ちたい
tôi muốn nhanh chóng kết hôn và có một gia đình ấm cúng

313. 協力 – きょうりょく : hợp tác, hiệp lực

Ví dụ :

家族で協力して祖母の介護をした
gia đình cùng đồng lòng chăm sóc bà
アンケート調査にご協力ください
xin hãy hiệp lực làm cuộc điều tra trưng cầu ý kiến này

314. 感謝 – かんしゃ : biết ơn, cảm tạ

Ví dụ :

アドバイスしてくれた先生に、とても感謝している
tối rất biết ơn thầy giáo đã cho tôi lời khuyên

315. 〈お〉 – (お)れい : sự biết ơn, sự cảm ơn

Ví dụ :

お世話になった方にお礼をした
tôi đã tạ ơn người đã luôn giúp đỡ tôi
入学祝のお礼にお菓子を送った
tôi đã gửi kẹo bánh thay cho lời cảm ơn vì món quà chúc mừng nhập học

316. (お)詫び – (お)わび : lời xin lỗi, tạ lỗi

Ví dụ :

迷惑をかけた人にお詫びをした
tôi đã xin lỗi người mà tôi đã gây rắc rối
お詫びの言葉を言う : nói những lời xin lỗi

317. おじぎ – : sự cúi chào

Ví dụ :

お客様には丁寧にお辞儀をしましょう
hãy lịch sự cúi cháo khách nào

318. 握手 – あくしゅ : bắt tay

Ví dụ :

コンサートで歌手と握手した
tôi đã bắt tay với ca sỹ ở buổi hòa nhạc

319. いじわる – : tâm địa xấu, xấu bụng, bắt nạt

Ví dụ :

好きな子にはついいじわるしてしまう
tôi lỡ bắt nạt cô bé tôi thích mất rồi

320. いたずら – : nghịch ngợm, đùa giỡn

Ví dụ :

いたずらをして先生に怒られた
tôi làm trò nghịch ngượm và bị thầy mắng
いたずらな子供 : đứa trẻ nghịch ngợm

321. 節約 – せつやく : sự tiết kiệm

Ví dụ :

生活費の節約 : tiết kiệm phí sinh hoạt
電機や水を節約する
tiết kiệm điện và nước

Từ đối nghĩa :

浪費 :sự lãng phí

Từ tương tự :

倹約 : tiết kiệm

322. 経営 – けいえい : kinh doanh, quản lý

Ví dụ :

父はスーパーを経営している
bố kinh doanh một siêu thị

323. 反省 – はんせい : tự soi lại, rút kinh nghiệm

Ví dụ :

1日の反省を日記に書く
viết nội dung rút kinh nghiệm trong 1 ngày vào nhậ t ký
あなたのせいで、みんな迷惑したんですよ、少しは反省しなさい
vì lỗi của câu mà mọi người gặp rắc rối đấy, hãy tự kiểm điểm bản thân đi

324. 実行 – じっこう : thực hành, thực hiện

Ví dụ :

この計画は実行が難しい
rất khó thực hiện kế hoạch này
作戦を実行する : thực hiện chiến lược

325. 進歩 – しんぽ : tiến bộ

Ví dụ :

英語を勉強しているが、進歩がない
tôi đang học tiếng anh nhưng chẳng tiến bộ chút nào
科学技術が進歩する
khoa học kĩ thuật có tiến bộ

326. 変化 – へんか : biến hóa, biến đổi, thay đổi

Ví dụ :

大きな変化 : sự thay đổi lớn
社会が変化する : xã hội thay đổi
個体が液体に変化する
biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng
変化が起きる : xảy ra sự thay đổi

327. 発達 – はったつ : phát đạt, phát triển

Ví dụ :

体や心が発達する : phát triển cơ thể và tâm hồn
文明が発達する : văm mính phát triển
発達した台風が近づいている
cơn bão đã trở nên mạnh đang đến gần

Từ tương tự :

発育 (はついく : trưởng thành)、発展 (はってん : phát triển)

328. 体力 – たいりょく : thể lực

Ví dụ :

若者の体力が低下している
thể lưc của giới trẻ đang giảm đi
たくさん食べて、体力をつけてください
hãy ăn cho nhiều để tăng thể lực

329. 出場 – しゅつじょう : tham gia, gia nhập

Ví dụ :

オリンピックへの出場が決まった
việt tham dự olympic đã được quyết
全国大会に出場する
tham gia đại hội toàn quốc

330. 活躍 – かつやく : hoạt động, đóng góp, thể hiện

Ví dụ :

田中選手の活躍を期待する
tôi hi vọng vào màn trình diễn của tuyển thủ Tanaka
友達は運動会で大活躍した
bạn bètôi đã có màn trình diễn tuyệt vời trong hội thể thao

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!