Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 42

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 42. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 42

411. 届く – とどく : được chuyển tới, chạm tới

Ví dụ :

父から手紙が届く
Thư bố gửi tới

本棚の上のほうに手が届かない
không chạm tay tới phía trên kệ sách

412. 届ける – とどける : gửi, chuyển đến

Ví dụ :

隣の家に旅行のお土産を届けた
tôi đã trao quà du lịch cho nhà hàng xóm rồi

住所が変わった場合は、すぐに学校に届けてください
trường hợp chuyển nơi ở, xin hãy thông báo với nhà trường ngay

413. かく – : gãi, toát mồ hôi

Ví dụ :

頭をかく: gãi đầu

かゆいところをかいたら血が出てきた
gãi chỗ ngứa và máu chảy ra

あせをかく : toát mồ hôi

はじをかく : chịu đựng sự xấu hổ

414. つかむ – : tóm lấy, nắm bắt

Ví dụ :

電車で突然腕をつかまれてびっくりした
trên tàu điện tôi đã giật mình vì đột nhiên có người nắm lấy tay

コンテストで優勝して、歌手になるチャンスをつかんだ
dành chiến thắng trong cuộc thi, tôi đã nắm bắt cơ hội trở thành ca sỹ

宝くじが当たって、大金をつかんだ
tối trúng xổ số và đã có tiền trong tay

この文章は難しくて、意味がつかみにくい
bài văn này khó quá rất khó nắm được ý nghĩa

415. 握る – にぎる : túm, tóm vào, nắm

Ví dụ :

子供は怖がって母親の手を強く握った
bọn trẻ sợ nên nắm chặt lấy tay mẹ

母はカラオケが大好きで、マイクを握ると離さない
mẹ tôi thích karaoke nên cứ giữ mic là không chịu bỏ ra

赤ちゃんがベットの上で、手を握ったり開いたりしている
em bé nằm trên giường, cứ nắm rồi lại mở tay ra

416. 押さえる – おさえる : giữ, nắm bắt

Ví dụ :

あの人はおなかを押さえて座っている。腹痛だろうか
người kia cứ ngồi ôm bụng, chắc là bị đau bụng cũng nên

後ろの人のためにドアを押さえて待った
tôi đã chờ và giữ cửa cho những người phía sau

417. 近づく – ちかづく : đến gần, lại gần

Ví dụ :

目的地に近づいてきた
tiến gần đến mục đích

台風が日本列島に近づく
cơn bão tiến gần đến quần đảo Nhật

春休みが近づいてきた
gần đến kì nghỉ mùa xuân rồi

帰国の日を近づき、忙しい
ngày về nước gần đến nên khá bận

418. 近づける – ちかづける : (đưa) đến gần, lại gần

Ví dụ :

車を道のわきに近づける
Lái xe tiến gần vỉa hè

絵に顔を近づけてよく見る
tiến mặt lại gần và nhìn rõ bức tranh

419. 合う – あう : hợp, phù hợp

Ví dụ :

ふと顔を上げると、先生と目が合ってしまった
đột nhiên ngẩng đầu lên và bắt gặp mắt của thầy

彼女とは意見が合わない
ý của tôi không hợp với ý của cô ấy

このスーツに合うネクタイがほしい
tôi muốn có một cái cà vạt hợp với bộ vét này

お口に合わないかもしれませんが、どうぞ召し上がってください
có thể không hợp khẩu vị, nhưng xin hãy dùng đi ạ

何度やり直しても計算が合わない
dù có sửa lại bao nhiêu lần, tình toán cũng không khớp

420. 合わせる – あわせる : làm cho phù hợp, khớp, cùng với

Ví dụ :

みんなで力を合わせて頑張りましょう
mọi người cùng hợp sức và cố gắng nào

手を合わせて祈る
chắp tay cầu nguyện

中年の私には、若い学生たちと話を合わせるのは難しい
với người trung niên như tối thì rất khó nói chuyện ăn ý với bọn học sinh trẻ tuổi

新しいスーツに合わせて靴とバッグも買った
Tôi đã mua vét mới cùng với giầy và cả tùi nữa

テレビを見て時計の時間を合わせた
tôi đã đặt đồng hồ để xem tivi rồi

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 42. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 43. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *