Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 43

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 43

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 43. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 43

421. 当たる – あたる : trúng, đúng

Ví dụ :

ボールが当たって窓ガラスが割れた
quả bóng va trúng và kính cửa sổ bị vỡ

天気予報が当たる
Dự báo thời tiết dự báo đúng

うちの南側に大きなビルが建ったので、日が当たらくなった
phía Nam nhà tôi mới xây một tòa nhà lớn nên ánh sáng không vào được nhà
1

回戦で去年の優勝チームと当たることになった
vòng đầu đội tôi bắt trúng phải đấu với đội vô định năm ngoái

Từ đối nghĩa :

はずれる : trượt

Từ tương tự :

当たり : đúng, chuẩn
大当たり : trúng lớn

422. 当てる – あてる : trúng, va trúng, tiếp xúc, chạm vào

Ví dụ :

相手選手のボールが速いのでラケットに当てるのも大変だ
bóng của đối phương rất nhanh nên khó để đỡ trúng vợt được

クイズの答えを当てる
trả lời đúng câu đố

洗濯物を日に当てて乾かす
ánh nắng chiếu vào hong khô quần áo

ひたいに手を当てて、熱がないかどうか確かめる
đặt tay lên trán xem có bị sốt hay không

Từ đối nghĩa :

はずす : tách rời

423. 比べる – くらべる : so sánh

Ví dụ :

東京と大阪の面積を比べる
so sánh diện tích của Tokyo và Oosaka

去年に比べて10センチも背が伸びた
so với năm ngoái thì năm nay cao thêm 10 cm rồi

424. 似合う – にあう : hợp với, tương xứng, vừa

Ví dụ :

缶所は着物がよく似あう
cô ấy rất hợp với Kimono

彼に似合ういそうなネクタイを探した
tôi đã tìm cái cà vạt có vẻ hợp với anh ấy

425. 似る – にる : giống, tựa như

Ví dụ :

彼女は母親によく似ている
cô ấy giống hệt mẹ

英語と中国語の文法は少し似ている
ngữ pháp tiếng Anh và tiếng Trung có chút giống nhau

親子は声が似ることが多い
khá nhiều bố mẹ và con cái có giọng nói giống nhau

426. 似せる – にせる : bắt chước, làm theo, mô phỏng

Ví dụ :

アイドルに髪型を似せる
làm kiểu tóc giống thần tượng

歌手に声を似せて歌う
hát bắt chước giọng ca sỹ

427. 分かれる – わかれる : bị chia cắt, chia lìa, chia tay

Ví dụ :

トイレは、男性用と女性用に分かれている
nhà vệ sinh được chia tách vệ sinh và vệ sinh nữ

クラスで二つのチームに分かれてサッカーをした
lớp được chia làm 2 đội chơi bóng đá với nhau

喫煙については、人々の意見が分かれている
mỗi người có ý kiến riêng về việc hút thuốc

428. 分ける – わける : chia ra, tách ra, sẻ

Ví dụ :

財産を3人の子供に分ける
chia tài sản cho 3 người con

クラスでチームを二つに分けてサッカーをした
chia lớp thành 2 đội chơi bóng đá với nhai
人込みを分けて進む

429. 足す – たす : thêm vào, cộng

Ví dụ :

味が薄かったので塩を足した
vị nhạt nên tôi cho thêm muối vào

風呂の湯が少なくなったので、足しておいた
nước nóng trong bồn tắm hơi ít nên tôi đã cho thêm vào rồi

4に6をたすと10になる
cho thêm 6 vào 4 thành 10

4足す6は10だ : 4 cộng 6 là 10

430. 引く – ひく : kéo, rút, dẫn, bị cảm, tra từ điển

Ví dụ :

このドアは押すのではなく、引いて開けるんです
cánh cửa này không phải đẩy mà kéo rồi mở ra

カーテンを引いて寝る
kéo rèm lại rồi ngủ

レストランでウエイターが椅子を引いてくれた
trong nhà hàng bối bàn đã kéo ghế ra cho tôi ngồi

わからない言葉に線を引く
gạch một đường (gạch chân) vào những từ không hiểu

10から8を引きと2になる
rút 8 từ 10 còn 2

10引く2は8だ : 10 rút 2 còn 8

風邪をひく : bị cảm

Từ đối nghĩa :

押す : đẩy

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 43. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 44. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!