Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 44
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 44
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 44. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 44
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 44
- 2 431. 増える – ふえる : tăng lên, tăng
- 3 432. 増やす – ふやす : làm tăng lên
- 4 433. 減る – へる : giảm xuống
- 5 434. 減らす – へらす : làm giảm
- 6 435. 変わる – かわる : thay đổi, biến đổi
- 7 436. 変える – かえる : làm thay đổi, làm biến đổi
- 8 437. 代わる、替わる、換わる – かわる : thay thế (làm thay)
- 9 438. 代える、替える、換える – かえる : thay đổi, thay thế
- 10 439. 返る – かえる : trở lại, quay lại
- 11 440. 返す – かえす : trả lại
431. 増える – ふえる : tăng lên, tăng
Ví dụ :
貯金が増える : tiền tiết kiệm tăng
人口が増えている : dân số đang tăng lên
Từ đối nghĩa :
減る : giảm xuống
Từ tương tự :
増加 : gia tăng, tăng thêm
432. 増やす – ふやす : làm tăng lên
Ví dụ :
体重を増やす
tăng trọng lượng cơ thể
貯金を増やす
tăng tiền tiết kiệm
Từ đối nghĩa :
減らす : làm giảm
Từ tương tự :
増す : tăng lên
433. 減る – へる : giảm xuống
Ví dụ :
人口が減る
dân số giảm
Từ đối nghĩa :
増える : tăng lên
Từ tương tự :
減少 : giảm thiểu, sụt giảm, hao
434. 減らす – へらす : làm giảm
Ví dụ :
体重を減らす
giảm cân
Từ đối nghĩa :
増やす : làm tăng
435. 変わる – かわる : thay đổi, biến đổi
Ví dụ :
季節が変わる : mùa thay đổi
信号が青から赤に変わった
đèn giao thông đổi từ xanh thành đỏ
436. 変える – かえる : làm thay đổi, làm biến đổi
Ví dụ :
髪型を変える : đổi kiểu tóc
今の人生を変えたい
tôi muốn thay đổi cuộc sống hiện tại
彼女は最近紙の色を茶色から金色に変えた
mới đây cô ấy đổi màu tóc từ màu nâu thành màu vàng
437. 代わる、替わる、換わる – かわる : thay thế (làm thay)
Ví dụ :
4月に店長はかわった
đã đổi chủ tiệm vào tháng 4 rồi
ちょっと出かけてくるので、しばらく受付の仕事をかわってください
vì tôi phải ra ngoài một chút nên hãy làm thay công việc ở quầy lễ tân cho tôi một chút nhé
438. 代える、替える、換える – かえる : thay đổi, thay thế
Ví dụ :
千円札を百円だまにかえてもらった
tôi đã đi đổi tờ 1000 yên thành các đồng xu 100 yên rồi
古くなった電球を新しいのとかえた
thay bóng đèn cũ bằng cái bóng đèn mới
439. 返る – かえる : trở lại, quay lại
Ví dụ :
友達に貸したお金が返ってきた
tiền cho bạn bè vay đã lấy lại rồi
440. 返す – かえす : trả lại
Ví dụ :
この本は2週間以内に図書館に返さなければならない
quyển sách này trong vòng 2 tuần phải trả lại cho thư viện
使い終わったものは元のは所に返してください
đồ dùng xong rồi xin hãy trả về chỗ cũ
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 44. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 45. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru