Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 48

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 48. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 48

471. 許す – ゆるす : tha thứ, khoan dung

Ví dụ :

ひどいことを言われてけんかになったが、相手が誤ったので許してあげた
bị nói xấu nên cãi nhau, nhưng bên kia xin lỗi rồi nên tôi cũng bỏ qua cho

つみを許される
tội lỗi có thể tha thứ

子供には、1日1時間だけゲームをすることを許している
tôi chỉ cho phép bọn trẻ chơi điện tử 1 tiếng 1 ngày thôi

Từ tương tự :

許しを与える : tha thứ
許しをもらう: nhận sự tha thứ
許可する : cho phép

472. 慣れる – なれる : quen với, bị thuần hóa

Ví dụ :

日本へ来て半年たって、生活にも慣れた
tôi đến Nhật cũng được nửa năm rồi, cũng quen với cuộc sống ở đây rồi

生の肉を食べるには慣れていない
tôi vẫn chưa quen với việc ăn thịt sống

サーカスの動物は、よく人に慣れている
động vật ở rạp xiếc đã dần quen với con người rồi

Từ tương tự :

慣れ : quen

473. 慣らす – ならす : làm cho quen, thuần hóa

Ví dụ :

準備運転をして体を慣らしてからプールに入ったほうがいい
nên thể dục khởi động làm nóng cơ thể trước khi vào bể bơi

像をならして芸をさせる
thuần dưỡng voi rồi cho nó biểu diễn nghệ thuật

474. 立つ – たつ : đứng, dựng lên

Ví dụ :

名前を呼ばれたら立ってください
nếu được gọi tên xin hãy đứng lên

店の前に大きな看板が立っている
biển quảng cáo to được dựng phía trước của hàng

授業中、先生はずっと立って話している
thầy đứng nói suốt buổi học

475. 立てる – たてる : dựng… đứng lên

Ví dụ :

屋根の上にアンテナを立てる
ăng tên được dựng trên mái nhà

玄関に傘を立てておく
dựng ô để ở lối đi vào

476. 建つ – たつ : được xây dựng

Ví dụ :

家の前に大きなマンションが建った
một khu chung cư được xây dựng phía trước nhà tôi

477. 建てる – たてる : xây dựng

Ví dụ :

都心に家を建てるのは大変だ
xây nhà ở trung tâm thành phố khó khăn lắm

うちの会社は今年新しいビルを建てた
công ty tôi năm nay đã xây một tòa nhà mới

478. 育つ – そだつ : phát triển, lớn lên

Ví dụ :

雨が多い年は、コメがよく育つ
những năm mưa nhiều, lúa rất phát triển

親は子供が元気に育つのを望んでいる
cha mẹ luôn mong muốn trẻ sẽ lớn lên khỏe mạnh

あの大学では優秀な研究者がたくさん育っている
có rất nhiều nhà nghiên cứu ưu tú được đào tạo từ trường đại học đó

Từ tương tự :

成長する : trưởng thành

479. 育てる – そだてる : nuôi dạy, đào tạo

Ví dụ :

母は5人の子供を育てた
mẹ đã nuôi dạy 5 người con

朝晩水をやって草花を育てている
sáng tối tưới nước chăm hoa màu

あの会社は人材を育ってるのが上手だ
công ty đó rất giởi đào tạo nhân tài

480. 生える – はえる : mọc, phát triển, lớn lên

Ví dụ :

髪が生える : mọc tóc

葉が生える : lá phát triển

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 48. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 49. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *