Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5 (tiếp theo)
- 1.1 431. 増える – ふえる : tăng lên, tăng
- 1.2 432. 増やす – ふやす : làm tăng lên
- 1.3 433. 減る – へる : giảm xuống
- 1.4 434. 減らす – へらす : làm giảm
- 1.5 435. 変わる – かわる : thay đổi, biến đổi
- 1.6 436. 変える – かえる : làm thay đổi, làm biến đổi
- 1.7 437. 代わる、替わる、換わる – かわる : thay thế (làm thay)
- 1.8 438. 代える、替える、換える – かえる : thay đổi, thay thế
- 1.9 439. 返る – かえる : trở lại, quay lại
- 1.10 440. 返す – かえす : trả lại
431. 増える – ふえる : tăng lên, tăng
Ví dụ :
貯金が増える : tiền tiết kiệm tăng
人口が増えている : dân số đang tăng lên
Từ đối nghĩa :
減る : giảm xuống
Từ tương tự :
増加 : gia tăng, tăng thêm
432. 増やす – ふやす : làm tăng lên
Ví dụ :
体重を増やす
tăng trọng lượng cơ thể
貯金を増やす
tăng tiền tiết kiệm
Từ đối nghĩa :
減らす : làm giảm
Từ tương tự :
増す : tăng lên
433. 減る – へる : giảm xuống
Ví dụ :
人口が減る
dân số giảm
Từ đối nghĩa :
増える : tăng lên
Từ tương tự :
減少 : giảm thiểu, sụt giảm, hao
434. 減らす – へらす : làm giảm
Ví dụ :
体重を減らす
giảm cân
Từ đối nghĩa :
増やす : làm tăng
435. 変わる – かわる : thay đổi, biến đổi
Ví dụ :
季節が変わる : mùa thay đổi
信号が青から赤に変わった
đèn giao thông đổi từ xanh thành đỏ
436. 変える – かえる : làm thay đổi, làm biến đổi
Ví dụ :
髪型を変える : đổi kiểu tóc
今の人生を変えたい
tôi muốn thay đổi cuộc sống hiện tại
彼女は最近紙の色を茶色から金色に変えた
mới đây cô ấy đổi màu tóc từ màu nâu thành màu vàng
437. 代わる、替わる、換わる – かわる : thay thế (làm thay)
Ví dụ :
4月に店長はかわった
đã đổi chủ tiệm vào tháng 4 rồi
ちょっと出かけてくるので、しばらく受付の仕事をかわってください
vì tôi phải ra ngoài một chút nên hãy làm thay công việc ở quầy lễ tân cho tôi một chút nhé
438. 代える、替える、換える – かえる : thay đổi, thay thế
Ví dụ :
千円札を百円だまにかえてもらった
tôi đã đi đổi tờ 1000 yên thành các đồng xu 100 yên rồi
古くなった電球を新しいのとかえた
thay bóng đèn cũ bằng cái bóng đèn mới
439. 返る – かえる : trở lại, quay lại
Ví dụ :
友達に貸したお金が返ってきた
tiền cho bạn bè vay đã lấy lại rồi
440. 返す – かえす : trả lại
Ví dụ :
この本は2週間以内に図書館に返さなければならない
quyển sách này trong vòng 2 tuần phải trả lại cho thư viện
使い終わったものは元のは所に返してください
đồ dùng xong rồi xin hãy trả về chỗ cũ
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau