Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 50

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 50

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 50. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 50

491. 破る – やぶる : làm rách

Ví dụ :

紙を破る

ノートを破る : làm rách vở

約束を破る : không giữ lời hứa

水泳の世界記録が破られた
kỷ lục bơi lội thế giới đã bị phá

Từ đối nghĩa :

守る : bảo vệ, giữ gìn

492. 曲がる – まがる : cong, cúi, uốn

Ví dụ :

曲がった道 : đường cong

この角を右に曲がって50mほど行くと、銀行があります
rẽ phải ở góc này, đi khoang 50 m nữa sẽ có ngân hàng

ネクタイが曲がっています
cà vạt bị cong

腰の曲がったおばあさん
bà lão còm lưng

493. 曲げる – まげる : bẻ cong, uốn

Ví dụ :

針金を曲げる
uốn cong dây kim loại

腰を曲げる
khom lưng

494. 外れる – はずれる : bị lệch, tuột ra, loại ra

Ví dụ :

ボタンが外れる
cúc áo bị bung ra

天気予報が外れる
Dự báo thời tiết bị lệch (không chuẩn)

矢が窓を外れる
mũi tên lệch ra phía cửa sổ

けがをした選手は、チームのメンバーから外れた
cầu thủ bị thương bị loại ra đội tuyển

Từ đối nghĩa :

当たる : trúng

Từ tương tự :

外れ : bung, tuột, rời

495. 外す – はずす : Tháo ra

Ví dụ :

メガネを外す : lấy kính ra

予想を外す : đoán trượt

監督は、けがをした選手をチームのメンバーから外した
Huấn luyện viên loại những cầu thủ bị thương ra khỏi đội

496. 揺れる – ゆれる : lung lay, giao động

Ví dụ :

風で木の葉が揺れている
vì gió nên lá cây cứ đung đưa

地震で、地面が大きく揺れた
do động đất nên nền đất rung lắc rất mạnh

かれと結婚するかしないか、気持ちが揺れている
Tôi đang lưỡng lự có nên kết hôn với anh ấy hay không

497. 揺らす – ゆらす : làm rung, lắc

Ví dụ :

子供の乗ったブランコを揺らして遊ばせた
đung đưa xích đu cho bọn trẻ chơi

498. 流れる – ながれる : chảy, trôi, lan truyền

Ví dụ :

町の中心を大きな川が流れている
một con sông lớn chảy qua trung tâm thành phố

汗が流れる : chảy mồ hôi

川にたくさんのごみが流れている
nhiều rác trôi trên sông

彼の部屋にはいつも音楽が流れている
phòng anh ấy lúc nào cũng có tiếng nhạc

うわさが流れる
tin đồn lan truyền

499. 流す – ながす : cho chảy, làm truyền

Ví dụ :

汚れた水を川に流してはいけない
không được cho nước bẩn chảy vào sông

涙を流す : chảy nước mắt

洪水で家が流された
nhà bị cuốn đi do lũ

この喫茶店はいつもクラジック音楽を流している
quán nước này lúc nào cũng mở nhạc cổ điển

情報を流す : làn truyền thông tin

500. 濡れる – ぬれる : bị ướt

Ví dụ :

雨にぬれ、風をひいた
dính mưa nên bị cảm

水がこぼれて、服が濡れてしまった
nước đổ lên nên ướt quần áo mất rồi

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 50. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 51. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!