Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 51

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 51. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 51

501. 濡らす – ぬらす : làm ướt

Ví dụ :

水をこぼして、服を濡らしてしまった
làm đổ nước và làm ướt quần áo

502. 迷う – まよう : lạc, phân vân

Ví dụ :

道に迷う : lạc đường

冬山で迷ってしまい、もう少しで死ぬところだった
mùa đông tôi bị lạc trên núi, suýt chút nữa là chết rồi

日本で就職するか、国に帰るか、迷ている
tôi đang lúng túng không biết nên làm việc ở Nhật hay là về nước

503. 悩む – なやむ : lo, ưu tư, muộn phiền

Ví dụ :

就職するか、進学するか、悩んでいる
tôi đang phân vân không biết nên đi làm hay nên học lên cao học

彼女が苦しい恋に悩んでいる
Cô ấy đang buồn phiền vì tình yêu đau khổ

父は腰痛で悩んでいる
Bố đang lo phiền vì bệnh đau lưng

若い時から頭痛に悩まされてきた
từ hồi trẻ tôi bị bị phiển muộn vì bệnh đau đầu rồi

Từ tương tự :

悩みがある : có phiền muộn
悩みを打ち上げる : gạt đi muộn phiền

504. 慌てる – あわてる : vội vàng, hoảng

Ví dụ :

学校に遅れそうになって、慌てて家を出た
gần như muộn học nên tôi vội vã ra khỏi nhà

店で財布が見つからなくて慌てた
lúc ở cửa hàng tôi rất hoảng khi không tìm thấy ví

505. 覚める – さめる : thức dậy, tỉnh

Ví dụ :

昨夜は暑くて、夜中に何度も目が覚めた
tối qua nóng quá, nửa đêm mở mắt đến mấy lần

酔いがさめる : tỉnh rượu

夢から覚める : thức dậy từ giấc mơ

506. 覚ます – さます : làm cho tỉnh, mở (mắt)

Ví dụ :

目を覚ますと、もう10時だった
mở mắt ra đã 10h rồi

少し酔いを醒ましてから帰ろう
đợi tỉnh rượu chút rồi cùng về nhé

507. 眠る – ねむる : ngủ

Ví dụ :

入試の前の日緊張してよる寝眠れなかった
hôm trước ngày thi, lo lắng quá không ngủ được

Từ tương tự :

寝る : ngủ

508. 祈る – いのる : cầu nguyện

Ví dụ :

家族の健康を神に祈った
Tôi cầu thần linh cho gia đình tôi dồi dào sức khỏe

私はわかれて彼の幸せを祈っている
Dù có chia tay nhưng tôi luôn cầu nguyện cho anh ấy được hạnh phúc

Từ tương tự :

祈り : lời cầu nguyện

509. 祝う – いわう : chúc tụng, chúc mừng

Ví dụ :

新年を祝って乾杯した
Cạn chén chúc mừng năm mới

Từ tương tự :

祝い : chúc mừng, quà mừng

入学祝 : quà chúc nhập học

誕生祝 : quà mừng sinh nhật

510. 感じる – かんじる : cảm thấy, cảm nhận

Ví dụ :

寒さを感じる : cảm nhận được cái lạnh

私のミスで試合に負けてしまい、責任を感じている
Tôi cảm giác thấy trách nhiệm là do lỗi sai của mình đã làm cho đội thua trận

子供たちが独立し、両親は寂しく感じているようだ
bọn trẻ tự lập rồi, bố mẹ cảm thấy nhàn rỗi hơn

あの父親には子供への愛情が感じられない
Ông bố kia không cảm nhận được tình yêu thương của bọn trẻ dành cho ông ấy

Từ tương tự :

感じ : cảm giác

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 51. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 52. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *