Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 52

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 52. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 52

511. クラスメート – : bạn cùng lớp, bạn học

Ví dụ :

クラスメートと仲良くする
hòa đồng với bạn trong lớp

512. グループ – : nhóm

Ví dụ :

3人のグループで旅行をする
đi du lịch theo nhóm 3 người

形容詞は、イ形容詞とナ形容詞の二つのグループに分かれる
tính từ được chia làm 2 nhóm, tính từ đuôi I và tính từ đuôi na

513. チーム – : đội

Ví dụ :

私たちのチームが勝った
đội mình thắng rồi
チームを組んで調査する
phối hợp các đội cùng điều tra

514. プロフェッショナル – : chuyên gia, chuyên nghiệp

Ví dụ :

プロのサッカー選手になりたい
tôi muốn trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp

彼女の料理はプロ並みだ
Tài nấu ăn của cô ấy nấu cứ như dân chuyên nghiệp vậy

Từ đối nghĩa :

アマ : nghiệp dư

Từ tương tự :

くろうと : chuyên gia, lão luyện, có tay nghề

515. アマチュア – : nghiệp dư, không chuyên

Ví dụ :

この絵はアマチュアの作品とは思えないほどすばらしい
Bức tranh này đẹp đến mức tôi không nghĩ đây là tác phẩm của dân nghiệp dư đâu

Từ đối nghĩa :

プロ : chuyên gia, lão luyện

516. トレーニング – : luyện tập, huấn luyện, đào tạo

Ví dụ :

勝つためには毎日のトレーニングは必要だ
Để thắng đươc, mỗi ngày cần phải luyện tập

Từ tương tự :

練習 : luyện tập
訓練 : huấn luyện

517. マッサージ – : xoa bóp, mát xa, đấm bóp

Ví dụ :

頭をマッサージしてもらうと気持ちがいい
được mát xa đầu rất dễ chịu

518. アドバイス – : lời khuyên, tư vấn, gợi ý

Ví dụ :

先輩に仕事のやり方についてアドバイスをする
Các anh chị đã cho tôi lời khuyên về cách làm việc

何かアドバイスをいただけませんか
Ngài có thể cho tôi lời khuyên gì đó được không ạ?

519. アイデア – : ý tưởng, ý nghĩ, sáng kiến

Ví dụ :

いいアイデアが浮かんだ
tôi vừa nảy ra ý này hay lắm

520. トップ – : đầu, đỉnh, đầu tiên, nhất

Ví dụ :

彼はクラスでトップの成績だ
thành tích của anh ấy đứng đầu lớp

日本の科学技術は、世界のトップベルにある
khoa học kĩ thuật của nhật bản là hành đầu thế giới

高橋選手はトップでゴールした
Cầu thủ Takahashi là người ghi bàn đầu tiên

これからスピーチコンテストを始めます、トップは中国のチンさんです
Và bây giờ cuộc thi hùng biện bắt đầu, đội đầu tiên là anh Chin người Trung quốc

新聞のトップを見る
nhìn tiêu đề tờ báo

Từ tương tự :

1位 : vị trí số 1
首位 : vị trí đầu
先頭 : đi đầu
最初 : ban đầu
一番 : nhất, số 1

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 52. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 53. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *