Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 54

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 54

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 54. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 54

531. デザイン – : thiết kế

Ví dụ :

あのドレスは色もデザインもいい
chiếc váy đấy màu cũng đẹp mà thiết kế cũng đẹp

私たちの学校制服は、有名なデザイナーがデザインしたものだ
đồng phục trường chúng tôi được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng

532. バーゲンセール、バーゲン – : bán hạ giá, giảm giá

Ví dụ :

デパートで今バーゲンセールをしている
siêu thị giờ đang bán hạ giá

このバッグ、バーゲンで買ったの
cái túi này tớ mua hạ giá đấy

533. パート – : việc làm bán thời gian, bộ phận

Ví dụ :

母は週三日、スーパーでパートをしている
mẹ tôi làm bán thời gian ở siêu thị 3 ngày 1 tuần

パートで働く : làm việc bán thời gian

合唱でソプラノのパートを歌ている
hát đoạn giọng nữ cao trong hợp xướng

534. コンビニエンスストア、コンビニ – : cửa hàng tiện lợi

Ví dụ :

535. レジ, レジスター – : quầy tính tiền

Ví dụ :

スーパーでレジのアルバイトをしている
làm việc bán thời gian tại quầy tính tiền tại siêu thị

レジに並ぶ
xếp hành tính tiền

536. レシート – : biên lai, hóa đơn

Ví dụ :

レジでお金を払って、レシートを受け取る
trả tiền tại quầy tính tiền và nhận hóa đơn

Từ tương tự :

領収書 : biên lai, biên nhận

537. インスタント – : dùng liền, ngay lặp tức

Ví dụ :

インスタント食品が便利だ
thực phẩm ăn liền rất tiện lợi

Từ tương tự :

インスタントラーメン : mì ăn liền
インスタントコーヒー : cà phê hòa tan

538. ファストフード – : đồ ăn nhanh

Ví dụ :

そばは江戸時代のファストフードだった
Mỳ soba là đồ ăn nhanh thời Edo

539. フルーツ – : hoa quả, trái cây

Ví dụ :

暖かいところには、いろいろなフルーツがある
những nơi ấm áp thường có nhiều trái cây

Từ tương tự :

くだもの : trái cây, hoa quả

540. デザート – : món tráng miệng

Ví dụ :

デザートにアイスクリームを食べる
tôi ăn tráng miệng bằng món kem

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 54. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 55. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!