Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 57
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 57. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 57
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 57
- 2 561. 浅い – あさい : cạn, nông, hời hợt
- 3 562. 固い, 硬い – かたい : cứng, bảo thủ
- 4 563. ぬるい – : nguội, âm ấm
- 5 564. まぶしい – : sáng chói, rạng rỡ, rực rỡ
- 6 565. 蒸し暑い – むしあつい : nóng nực, oi bức
- 7 566. 清潔な – せいけつな : sạch sẽ, tinh khiết, thanh khiết
- 8 567. 新鮮な – しんせんな : tươi sống
- 9 568. 豊かな – ゆたかな : phong phú, giàu có
- 10 569. 立派な – りっぱな : đáng nể, tuyệt vời, vĩ đại
- 11 570. 正確な – せいかくな : chính xác, đúng, đúng giờ
561. 浅い – あさい : cạn, nông, hời hợt
Ví dụ :
この川は浅いので、子供が泳いでも危なくない
con sống này cạn nên bọn trẻ có bơi cũng không nguy hiểm
地震は地下の浅いところで起こった
động đất xảy ra ở nơi không sâu dưới mặt đất
経験が浅い
ít kinh nghiệm
Từ đối nghĩa :
深い : sâu
562. 固い, 硬い – かたい : cứng, bảo thủ
Ví dụ :
このパンはとても固い
bánh mỳ này rất cứng
私は頭が固いから、いいアイデアがなかなか浮かばない
đầu tôi cứng nhắc lắm nên mãi không nảy ra được ý tưởng nào
びんのふたが固くてなかなか開かない
nắp chai rất là chắc nên mãi không mở ra được
文章が硬い
văn chướng cứng nhắc
563. ぬるい – : nguội, âm ấm
Ví dụ :
ぬるいコーヒーはおいしくない
cà phê nguội rồi không ngon đâu
冷やしビールを冷蔵庫から出したままにして置いたら、ぬるくなってしまった
bia lạnh lấy từ tủ lạnh ra cứ để đấy nên nó hết lạnh mất rồi
564. まぶしい – : sáng chói, rạng rỡ, rực rỡ
Ví dụ :
カーテンを開けたら、太陽がまぶしかった
mở rèm cửa ra, ánh sáng chói lóa
彼女は、最近まぶしいほど美しくなった
cô ấy dạo này trở nên đẹp rực rỡ
565. 蒸し暑い – むしあつい : nóng nực, oi bức
Ví dụ :
日本の夏は蒸し暑い
mùa hè ở Nhật rất oi bức
566. 清潔な – せいけつな : sạch sẽ, tinh khiết, thanh khiết
Ví dụ :
清潔な服を身につける
mặc quần áo sạch lên người
トイレはいつも清潔にしておきたい
lúc nào tôi cũng giữ nhà vệ sinh sạch sẽ
Từ đối nghĩa :
不潔な : bẩn, mất vệ sinh
567. 新鮮な – しんせんな : tươi sống
Ví dụ :
新鮮な魚はおいしい
cá tươi rất ngon
山で新鮮な空気を胸いっぱいに吸い込んだ
hít thở đầy làn khí tươi mát trên núi
新鮮な気持ちで新学期を迎えた
đón kì học mới với tâm trạng tươi vui
568. 豊かな – ゆたかな : phong phú, giàu có
Ví dụ :
豊かな自然
thiên nhiên phong phú
この辺りは、国でもっとも豊かな地方だ
vùng này là vùng giàu có nhất đất nước
彼女は想像力が豊かだ
cô ấy giàu trí tưởng tượng
569. 立派な – りっぱな : đáng nể, tuyệt vời, vĩ đại
Ví dụ :
立派な仕事
công việc đáng tự hào
あなたも立派な大人なのだから、自分のことは自分で決めなさい
cậu đã là một người trưởng thành tuyệt vời, nên chuyện của bản thân hãy tự mình quyết định đi
いじめは、立派な犯罪だ
ức hiếp kể khác là một tội lớn
570. 正確な – せいかくな : chính xác, đúng, đúng giờ
Ví dụ :
正確な数はわからないが、この観客は5000人ぐらいだろう
con số chính xác tôi không có biết nhưng có lẽ có khoảng 5000 khách du lịch
計算は答えを正確に出さなければならない
phải đưa ra đáp án chính xác cho bài toán này
山本さんは時間に正確で、待ち合わせに絶対遅れない
chị Yamamota luôn đúng giờ, không bao giờ muộn hẹn
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 57. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 58. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru