Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 58

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 58

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 58. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 58

571. 確かな – たしかな : địch thực, đúng, chắc chắn

Ví dụ :

新聞は確かな事実だけを伝えなければならない
báo chí phải đưa những tin tức xác thực

確かにかばんにさいふを入れたはずなのに、いくら探しても見つからない
chắc chắn là tôi đã bỏ ví tiền vào balo rồi mà sao tìm mãi không thấy

あの会社、倒産するらしいですよ、それは確かですか
công ty đó nghe nói là phá sản rồi, việc đó có đúng không

Từ tương tự :

確実な : chính xác, chắc chắn

572. 重要な – じゅうような : quan trọng

Ví dụ :

きょうは午後から重要な会議がある
từ chiều hôm nay sẽ có một buổi họp quan trọng

情報技術は、将来ますます重要になるだろう
kĩ thuật thông tin dần dần sẽ trở nên quan trọng trong tương lai

食料問題は国にとってとても重要だ
vấn đề lương thực rất quan trọng với quốc giá

Từ tương tự :

大事な : quan trọng
大切な : quan trọng

573. 必要な – ひつような : cần thiết

Ví dụ :

子供に必要なのは親の暖かい愛情だ
tình yêu thương ấm áp của cha mẹ rất cần thiết đối với trẻ nhỏ

海外の仕事でパスポートが必要になった
vì công việc hải ngoại nên cần hộ chiếu

必要があれば、このコビー機を使ってください
nếu cần thì hãy dùng máy photto này đi

Từ đối nghĩa :

不必要な : không cần thiết
不要な : không cần

574. もったいない – : lãng phí, uổng

Ví dụ :

流行おくれでもまだ着られる服を捨てるのはもったいない
dù có lỗi thời nhưng quân áo chưa mặc mà vứt đi thì lãng phí lắm

せっかく留学したのだから、一所懸命勉強しないともったいない
đã cất công đi du học rồi nên không học hành chăm chỉ thì uổng công lắm

575. すごい – : giỏi, mạnh, siêu

Ví dụ :

きのうの台風はすごかった
bão hôm qua mạnh thật

、どう。うん、すごくおいしいよ
vị thế nào ? Ừm..ngon tuyệt luôn ấy

コンテストで優勝したんだ、それはすごいね
đạt giải nhất cuộc thi thật là giỏi quá đi

576. ひどい – : kinh khủng, tàn nhẫn, tội tệ

Ví dụ :

一人を大勢でいじめるとはひどい
nhiều người ức hiệp một người thật tàn nhẫn

二人の女性と同時に付き合っていたなんて、ひどい男だ
cùng lúc hẹn hò vứi 2 cô, thật là một tên xấu xa

今学期の成績はひどかった
thành thích kì học này tệ quá

かくれてたばこを吸って、先生にひどく怒られた
giấu thầy hút thuốc nên bị thầy mắng thậm tệ

577. 激しい – はげしい : gay gắt, mãnh liệt, dữ dội

Ví dụ :

雨がはげしい
mưa dữ dội

入試に失敗して、今まで勉強しなかったことを激しく後悔した
trượt khi thi đầu vào, tôi thực sự ân hận vì việc trước này không chịu học

変化が激しい
thay đôi mãnh liệt

578. そっくりな – : giống hệt, y đúc

Ví dụ :

兄は父に顔も声もそっくりだ
anh trai tôi khuôn mặt và giọng nói giống bố như đúc

有名な画家の絵をまねしてそっくりに描いた
bắt chước bức tranh của họa sỹ nổi tiếng, tôi vẽ y chang

友達とおもって声をかけたら、こっくりな別人だった
tôi nghĩ là bạn nên đã gọi, nhưng lại là một người khác giống hệt

579. 急な – きゅうな : đột ngột, gấp, nhanh, hiểm trở

Ví dụ :

急に歯が痛み出した
răng đột nhiên đau buốt

急な用事ができて、国へ帰ることになった
việc có việc gấp nên tôi đã quyết định về nước

この川は流れが急だ
con sông này chảy rất nhanh và xiết

Từ đối nghĩa :

ゆるやかな : nhẹ nhàng, chậm rãi

580. 適当な – てきとうな : thích hợp, phù hợp, vừa vặn

Ví dụ :

家庭教師を探しているが、適当な人がなかなかいない
tôi đang tìm kiếm gia sư nhưng mãi không tìn được người phù hợp

肉と野菜を適当な大きさに切ってカレーを作る
cắt thịt và rau thành miếng to vừa ăn và nấu cari

親が結婚しろとうるさくて、そこたびに適当に返事をしている
bố mẹ tôi cứ càu nhàu bảo tôi kết hôn đi, vậy nên tôi trả lời 1 cho xong là để lần tới

Từ tương tự :

いいかげんな : một vừa hai phải, tàm tạm

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 58. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 59. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!