Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 60
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 60. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 60
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 60
- 2 591. 非常に – ひじょうに : rất, cực kì
- 3 592. 大変に – たいへんに : kinh khủng, khó khăn, quá
- 4 593. ほとんど – : hầu hết, phần lớn
- 5 594. 大体 – だいたい : đại khái, ước chừng, cỡ khoảng
- 6 595. かなり – : kha khá, tương đối, hơi hơi
- 7 596. ずいぶん – : nhiều
- 8 597. けっこう – : tạm được, vừa đủ, khá là
- 9 598. 大分 – だいぶ、だいぶん : đáng kể, đáng chú ý, nhiều
- 10 599. もっと – : hơn, thêm nữa
- 11 600. すっかり – : hoàn toàn, hết cả, toàn bộ
591. 非常に – ひじょうに : rất, cực kì
Ví dụ :
これは非常に高価なものですので、気を付けて運んでください
đây là đồ cực kì đắt giá nên xin hãy vận chuyển cẩn thận
非常の際は、この下のレバーを引いてください
trong trường họp khẩn cấp, xin hãy kéo cái cần gạt phía dưới này
592. 大変に – たいへんに : kinh khủng, khó khăn, quá
Ví dụ :
朝夕は電車が大変込むので疲れる
sáng và tối, tàu điện rất đông nên rất mệt
これまで大変お世話になりました
Cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi rất nhiều
計画が中止になったのは大変残念だ
kế hoạch bị dừng lại thật quá đáng tiếc
Từ tương tự :
とても : rất
非常に : rất, vô cùng
593. ほとんど – : hầu hết, phần lớn
Ví dụ :
村上春樹のは小説はほとんど読んだ
hầu hết các tiểu thuyết của Murakami Haruki tôi đều đã đọc rồi
ほとんどの子供たちが携帯電話をもっているそうだ
phần lớn bọn nhỏ đều có điện thoại di động
来日した時、日本語はほとんどわからなかった
lúc mới đến Nhật, tiếng Nhật hầu như tôi không hiểu
あの人はほとんど話したことがありません
người đó gần như chẳng nói chuyện
594. 大体 – だいたい : đại khái, ước chừng, cỡ khoảng
Ví dụ :
きょうの試験は大体できた
kì thi hôm nay hầu như là làm được
大体の人がそのニュースを知っていた
hầu hết mọi người đều biết tin tức đó
1か月の収入は大体15万円ぐらいです
thu nhập 1 tháng là khoảng 15 vạn yên
Từ tương tự :
およそ : đại khái, nhìn chung
595. かなり – : kha khá, tương đối, hơi hơi
Ví dụ :
頭痛の薬を飲んだら、30分でぐらいでかなりよくなった
uống thuốc đau đầu rồi, khoảng 30 phút sau cũng tương đối đỡ hơn rồi
きのうの台風で、九州ではかなりの被害が出たそうだ
do trận bão ngày hôm qua nên Kyushuu chịu thiệt hại kha khá
596. ずいぶん – : nhiều
Ví dụ :
しばらく会わない間に、チンさんはずいぶん日本語が上手になっていた
trong một khoảng thời gian không gặp, giờ Chin đã rất giỏi tiếng Nhật lên rất nhiều
けがの具合はどうですか、ずいぶんよくなりましたが、まだ運動はできません
vết thương sao rồi ? Cũng khỏi lên khá nhiều rồi, nhưng vẫn chưa thể vận động được
Từ tương tự :
思った以上にという気持ちが入る
cảm giác hơn bản thân mình nghĩ
597. けっこう – : tạm được, vừa đủ, khá là
Ví dụ :
日曜日なので込んでいるかと思ったら、けっこうすいていた
tôi nghĩ ngày chủ nhật nên chắc là đông, nhưng cũng khá vắng
初めて作った料理だが、けっこうおいしくできた
lần đầu nấu ăn nhưng cũng khá ngon
598. 大分 – だいぶ、だいぶん : đáng kể, đáng chú ý, nhiều
Ví dụ :
病気は大分よくなった
bệnh tình đỡ lên nhiều rồi
仕事がまだだいぶ残っている
công việc vẫn còn khá nhiều
Từ tương tự :
かなり : tương đối, kha khá
599. もっと – : hơn, thêm nữa
Ví dụ :
りんごよりイチゴのほうが好きだ、でも、メロンはもっと好きだ
tôi thích dâu tây hơn táo, nhưng tôi thích dưa vàng hơn
もっと大きな声で話してください
xin hãy nói với giọng to hơn đi ạ
これだけでは足りない、もっとほしい
chỉ vậy thì chưa đủ, tôi muốn hơn nữa
600. すっかり – : hoàn toàn, hết cả, toàn bộ
Ví dụ :
桜の花はもうすっくり散ってしまった
hoa anh đầu đã rụng hết rồi
友達との約束をすっくり忘れた
tôi đã hoàn toàn quên mất cuộc hẹn với bạn
病気の具合はどうですか、おかげさまで、すっくりよくなりました
bệnh tình sao rồi ? Nhờ trời, tôi đã khỏe hẳn rồi
Từ tương tự :
完全に : toàn bộ
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 60. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 61. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru