Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 62

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 62

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 62. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 62

611. いつの間にか – いつのまにか : từ khi nào, lúc nào không biết

Ví dụ :

いつの間にか、外は暗くなっていた
bên ngoài tối từ lúc nào không biết

子供はいつの間にか、私より背が高くなっていた
không biết từ lúc nào mà bọn trẻ đã cao hơn tôi rồi

いつの間にこんなにお金を使ってしまったのだろう
không biết từ lúc nào mà tôi đã dùng tiền như này rồi

612. しばらく – : nhanh chóng

Ví dụ :

ただ今窓口が込んでいますので、もうしばらくお待ちください
chỉ là do bây giờ cửa bán vé rất là đông nên xin vui lòng hãy đợi trong chốc lát

しばらく会わないうちに大きくなったね
không gặp một thời gian mà giờ đã lớn rồi nhỉ

613. ずっと – : rõ ràng, mãi, suốt

Ví dụ :

バスより地下鉄で行くほうがずっと速い
đi tàu điện ngầm rõ ràng là nhanh hơn đi xe bus

あの人はずっと前に一度会ったことがある
trước đây rõ ràng tôi đã gặp người này 1 lần rồi

私は小さいころからずっとピアノを習っている
từ nhỏ tôi đã học Piano suốt

614. 相変わらず – あいかわらず : như bình thường, như mọi khi

Ví dụ :

あの女優は、年を取った今も相変わらずきれいだ
nữ diễn viên kia, dù giờ đã có tuổi nhưng vẫn xinh không hề thay đổi

久しぶりに会ったが、彼女の気の強さは相変わらずだった
lấu rồi mới gặp nhưng cảm xúc của cô ấy vẫn như mọi khi

615. 次々に – つぎつぎに : lần lượt, từng cái một

Ví dụ :

新しいタイプのインスタント食品が次々に発売されている
các loại thực phẩm ăn nhanh mới lần lượt được bán ra

あの小説家は次々と新しい作品を発表している
tiểu thuyết gia kia lần lượt công bố các tác phẩm mới

616. どんどん – : ùn ùn, đùng đùng

Ví dụ :

きょうは体調もよく、仕事がどんどん進んだ
hôn nay tình trang cơ thể khá tốt, công việc cũng tiến triển lũ lượt

待ってと頼んでも、彼はどんどん先に行ってしまった
dù có chờ và xin giúp đỡ, nhưng anh ta vẫn cứ phăng phăng đi mất

どんどんとドアをノックする大きな音が聞こえた
tôi nghe thấy âm thanh gõ cửa đùng đùng

617. ますます – : ngày càng

Ví dụ :

朝から降っていた雨は、午後になるとますます強くなった
mưa từ sáng, về chiều mưa càng nặng hạt hơn

彼女、子供のころから可愛かったけど、最近ますますきれいになったね
cô ấy hồi bé rất đáng yêu, nhưng dạo này ngày càng trở nên xinh đẹp

718. やっと – : cuối cùng thì

Ví dụ :

30分も待って、やっとバスが来た
đợi 30 phút, cuối cùng xe bus cũng đến

ずいぶん探して、やっと目的地に着くことができた
tìm mỏi mòn, cuối cùng cũng đặt chân đến được điểm dừng chân

安い給料しかもらっていないので、生活が苦しく、食べていくのがやっとだ
tôi chỉ có đồng lương ít ỏi, sinh hoạt cũng khổ sở, cuối cùng mới có cơ hội đi ăn như thế này

うちの子はまだ小さくて、電車のつり革にやっと手が届くぐらいの身長です
bé nhà tôi vẫn nhỏ con, chiều cao cũng chỉ vừa chạm đến tay cầm của tàu điện thôi

619. とうとう – : cuối cùng, sau cùng, kết quả là

Ví dụ :

長い間使っていた洗濯機がとうとう壊れてしまった
máy giặt dùng một thời gian dài cuối cùng cũng hỏng mất

とうとう人間が月へ行ける日がやって来た
cuối cùng thì cũng con người đã đi lên mặt trăng rồi

2時間待ったが、彼はとうとう来なかった
đợi 2 tiếng nhưng cuố cùng a ấy không đến

620. ついに – : cuối cùng

Ví dụ :

若いころの夢をついに実現することができた
ước mơ hồi trẻ cuối cùng cũng đã có thể thực hiện rồi

兄は土曜日も休まず働き続け、ついに過労で倒れてしまった
anh trai tôi thứ bảy cũng không nghỉ, liên tục làm việc, cuối cùng lao lực quá nên ngã bệnh mất rồi

頑張って練習したが、ついに全国大会に出場することはできなかった
tôi đã cố gắng luyện tập, nhưng cuối cùng lại không thể tham gia đại họi toàn quốc được

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 62. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 63. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!