Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 67
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 67. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 67
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 67
- 2 661. 課題 – かだい : chủ đề, vấn đề
- 3 662. 例外 – れいがい : ngoại lệ, ngoại trừ
- 4 663. 基本 – きほん : cơ bản, cở sở
- 5 664. 記録 – きろく : kỉ lục, ghi âm, ghi chép
- 6 665. 状態 – じょうたい : tình trạng, hiện trạng, điều kiện
- 7 666. 出来事 – できごと : sự kiện (đã xảy ra)
- 8 667. 場面 – ばめん : tình huống, bối cảnh
- 9 668. 機会 – きかい : cơ hội
- 10 669. 距離 – きょり : khoảng cách
- 11 670. 提案 – ていあん : đề án, đề xuất
661. 課題 – かだい : chủ đề, vấn đề
Ví dụ :
現在の日本には、高齢化、ごみ問題など、多くの課題がる
Nhật bản hiện tại bây giờ, vấn đề sự gia hóa dân cư và vấn đề rác là những vấn đề được quan tâm nhiều
鈴木先生の授業では、毎週課題が出される
giờ học của thầy Suzuki, cứ mỗi tuần lại có một chủ đề
662. 例外 – れいがい : ngoại lệ, ngoại trừ
Ví dụ :
どんな規則にも例外がある
nguyên tắc nào cũng có ngoại lệ
休むと試験は受けられないが、病気の場合は例外だ
nghỉ học là không được thi, nhưng trường hợp ốm thì là ngoại lệ
663. 基本 – きほん : cơ bản, cở sở
Ví dụ :
難の練習でも、基本が大切だ
Dù là luyện tập gì thì cơ bản cũng rất quan trọng
664. 記録 – きろく : kỉ lục, ghi âm, ghi chép
Ví dụ :
先週の会議の記録を読んだ
tôi đã đọc ghi chép cuộc hộp tuần trước rồi
この事件を記録に残す必要ある
Vụ việc này cần ghi chép lại
北島選手は世界新記録で優勝した
cẩu thủ Kitashima đã chiến thắng bằng một kỉ lục thế giới mới
きのうの雨量は過去最高を記録したそうだ
nghe nói lượng mưa ngày hôm qua đã lập kỉ lục cao nhất từ trước tới nay
665. 状態 – じょうたい : tình trạng, hiện trạng, điều kiện
Ví dụ :
あの会社は、今経営の状態がよくない
tình trạng kinh doanh của công ty kia không được tốt
Từ tương tự :
状況 : tình trạng, bối cảnh
666. 出来事 – できごと : sự kiện (đã xảy ra)
Ví dụ :
大きなできごと
sự việc lớn đã xảy ra
毎日の出来事をブログに書く
sự việc xảy ra mội ngày tôi viết vào blog
667. 場面 – ばめん : tình huống, bối cảnh
Ví dụ :
目の前でトラックバスが衝突した、その場面が夢に出てきた
Xe buýt và xe tải đã đâm nhau trước mắt tôi, cái cảnh đó hiện lên cả trong giấc mơ
ドラマの場面が変わる
thay đổi cảnh quay phim
Từ tương tự :
シーン : cảnh
668. 機会 – きかい : cơ hội
Ví dụ :
彼女と二人で話したいのだが、なかなか機会がない
tôi muốn nói chuyện riêng với cô ấy, nhưng mãi không có cơ hội
バレンタインデーは愛の告白のいい機会だ
Valentine là cơ hội tốt đề tỏ tình
Từ tương tự :
チャンス : cơ hội
669. 距離 – きょり : khoảng cách
Ví dụ :
駅からの距離を測る
đo khoảng cách đến nhà ga
ここから学校までは、かなり距離がある
khoảng cách từ đây đến trường cũng kha khá đấy
670. 提案 – ていあん : đề án, đề xuất
Ví dụ :
会議で提案をする
đưa ra đề án trong cuộc họp
社長に新しい計画を提案する
tôi đã đề xuất kế hoạch mới với giám đốc
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 67. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 68. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru