Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 68
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 68. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 68
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 68
- 2 671. やり取り – やりとり : giao dịch, trao đổi
- 3 672. 知識 – ちしき : kiến thức, hiểu biết
- 4 673. 実力 – じつりょく : thực lực, khả năng
- 5 674. 手段 – しゅだん : phương tiện, cách thức
- 6 675. 代表 – だいひょう : đại biểu, tiêu biểu
- 7 676. 影響 – えいきょう : ảnh hưởng
- 8 677. 効果 – こうか : hiệu quả, tác dụng
- 9 678. 印象 – いんしょう : ấn tượng
- 10 679. 印 – しるし : dấu hiệu
- 11 680. 合図 – あいず : tín hiệu
671. やり取り – やりとり : giao dịch, trao đổi
Ví dụ :
友達とメールをやりとりする
trao đổi tin nhắn với bạn bè
情報のやりとり
trao đổi thông tin
Từ tương tự :
交換 : hoán đổi
672. 知識 – ちしき : kiến thức, hiểu biết
Ví dụ :
本を読んで知識を身につける
đọc sách sẽ có được kiến thức
673. 実力 – じつりょく : thực lực, khả năng
Ví dụ :
試合で実力を出す
thể hiện khả năng tại trận đấu
674. 手段 – しゅだん : phương tiện, cách thức
Ví dụ :
問題を解決するために必要な手段をとる
Sử dụng cách thức cần thiết để giải quyết vấn đề
目的のため,手段を選ばない
vì mục đích không từ thủ đoạn
手術は最後の手段だ
phẫu thuật là phương án cuối cùng
Từ tương tự :
方法 : phương pháp
675. 代表 – だいひょう : đại biểu, tiêu biểu
Ví dụ :
クラスの代表として会議に参加する
tôi đại diện lớp tham dự cuộc hộp
結婚式で友人してスピーチする
tôi phát biểu đại diện cho đám cưới
優勝して、日本の代表になった
vô địch và trở thành đại diện của Nhật bản
富士山は日本を代表する山
núi Phú Sỹ là ngọn núi biểu tượng của Nhât bản
この映画はA監督の代表的な作品だ
bộ phim này là bộ phim tiêu biểu của đạo diễn A
676. 影響 – えいきょう : ảnh hưởng
Ví dụ :
両親の影響で、私も子供のころから絵をかき始めた
ảnh hưởng từ bố mẹ nên từ nhỏ tôi đã bắt đầu vẽ tranh rồi
アメリカの経済が世界に影響を与えた
kinh tế Mỹ ảnh hưởng đến toàn thế giới
親の考え方は子供に影響する
suy nghĩ của bố mẹ ảnh hưởng đến con cái
677. 効果 – こうか : hiệu quả, tác dụng
Ví dụ :
この薬を飲んだら、すくに効果が出た
uống thuốc này xong có hiệu quả ngay
678. 印象 – いんしょう : ấn tượng
Ví dụ :
彼女と初めて会った時、優しそうな人だという印象を受けた
lần đầu gặp cô ấy đã để lại ấn tượng cho tôi rằng cô ấy có vẻ là người hiện lành
彼は昔、よく先生におこられていたという印象がある
cậu ta có một ấn tượng là hồi xửa toàn bị thầy mắng
679. 印 – しるし : dấu hiệu
Ví dụ :
地図の目的地に印をつけた
tôi đã đánh dấu lên những điểm đến trên bản đồ
ハトは平和のしるしだ
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
愛のしるしに恋人に指輪を贈る
tặng người yêu chiếc nhẫn coi như biểu tượng cho tình yêu
680. 合図 – あいず : tín hiệu
Ví dụ :
友達に目で合図を送る
làm dấu bằng mắt với bạn
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 68. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 69. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru