Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 70
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 70
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 70. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 70
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 70
- 2 691. 証明 – しょうめい : chứng minh, bằng chứng
- 3 692. 変更 – へんこう : thay đổi, biến đổi
- 4 693. 保存 – ほぞん : bảo quản, lưu lại
- 5 694. 保護 – ほご : bảo hộ
- 6 695. 環境 – かんきょう : môi trường
- 7 696. 資源 – しげん : tài nguyên
- 8 697. 不足 – ふそく : không đủ, thiếu thốn
- 9 698. 平均 – へいきん : trung bình, bình quân
- 10 699. 割合 – わりあい : tỷ lệ, nói chung
- 11 700. 商売 – しょうばい : thương mại, kinh doanh
691. 証明 – しょうめい : chứng minh, bằng chứng
Ví dụ :
銀行口座を開くときには、身分を証明するものが必要だ
khi mở tài khoản ngân hàng, cần có vật chứng minh nhân thân
無実を証明
chứng minh điều không thực
692. 変更 – へんこう : thay đổi, biến đổi
Ví dụ :
予定の変更を行う
thực hiện sự thay đổi dự định
旅行を沖縄から北海道に変更する
thay đổi du lịch từ Okinawa sang Hokkaido
Từ tương tự :
変える : thay đổi
693. 保存 – ほぞん : bảo quản, lưu lại
Ví dụ :
食料の保存
bảo quản đổ ăn
パソコンにデータを保存する
lưu dữ liệu trong laptop
694. 保護 – ほご : bảo hộ
Ví dụ :
自然を保護する
bảo hộ tự nhiên
迷子の保護
bảo hộ trẻ lạc
警察に保護される
được cảnh sát bảo hộ
病気で働かないので生活保護を受けている
vì bệnh tình nên không di chuyển được, vì vậy phải nhần bảo hộ cuộc sống
695. 環境 – かんきょう : môi trường
Ví dụ :
都心より、環境のいい郊外に住みたい
tôi thích sống trong môi trường tốt ở ngoại thành hơn là trong trung tâm thành phố
696. 資源 – しげん : tài nguyên
Ví dụ :
資源を有効に利用する
sử dụng tài nguyên một cách hữu hiệu
697. 不足 – ふそく : không đủ, thiếu thốn
Ví dụ :
野菜が不足した食事
bữa ăn thiếu rau
戦争で食料が不足する
trong chiến tranh không có đủ thức ăn
698. 平均 – へいきん : trung bình, bình quân
Ví dụ :
テストの点を平均する
tính trung bình điểm kiểm tra
一日に平均1800キロカロリーの食事をとる
1 ngày trung bình ăn 1800 Calo
商品の質が平均している
chất lượng hàng hóa đang bình quân
699. 割合 – わりあい : tỷ lệ, nói chung
Ví dụ :
デパートの客は女性の割合が高い
tỷ lệ khách nữ giới của bách hóa rất cao
年に10%の割合で売る上げが伸びている
1 năm lại tăng tỷ lệ bán lên 10%
試験は割合に簡単だった
kì thi nhìn chung khá dễ
Từ tương tự :
わりに : thay vì
比率 : tỷ lệ
700. 商売 – しょうばい : thương mại, kinh doanh
Ví dụ :
父は衣料品の商売をしている
bố tôi đang kinh doanh thời trang
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 70. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 71. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru