Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 72

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 72. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 72

711. 文化 – ぶんか : văn hóa

Ví dụ :

日本の文化
văn hóa Nhật bản

文化が発達する
văn hóa phát triển hưng thịnh

711. 文化 – ぶんか : văn hóa

Ví dụ :

日本の文化
văn hóa Nhật bản

文化が発達する
văn hóa phát triển hưng thịnh

712. 都市 – とし : đô thị, thành phố

Ví dụ :

都市に人口が集中する
dân số tập trung ở thành thị

新しい都市を建設する
xây dựng thành phố mới

Từ tương tự :

都会 : thủ đô
都心 : trung tâm thành phố

713. 地方 – ちほう : vùng, khu vực

Ví dụ :

雨が多地方では、植物がよく育つ
ở vùng mưa nhiều, cây cối phát triển

地方から都会へ出て働く
tôi từ vùng quê lên thành phố làm việc

Từ đối nghĩa :

中央 : trung ương

Từ tương tự :

田舎 : nông thông, vùng quê
地域 : khu vực

714. 戦争 – せんそう : chiến tranh

Ví dụ :

A国と B杭の間で戦争が起きた
chiến tranh đã xảy ra giữa 2 nước A và B

戦争が終わって平和になった
chiến tranh kết thúc, hòa bình đến

Từ đối nghĩa :

平和 : hòa bình

715. 平和 – へいわ : hòa bình, yên ổn

Ví dụ :

世界の平和を守る
bảo vệ hòa bình thế giới

平和な家庭
gia đình đầm ấm

平和に暮らす
sống yên ổn

Từ đối nghĩa :

戦争 : chiến tranh

Từ tương tự :

穏やかな : thanh thản, yên ả

716. 上る – のぼる : leo, đi lên

Ví dụ :

坂を上る
leo dốc

東京タワーに上る
leo tháp Tokyo

煙が空に上る
khói bay lên bầu trời

地震の死者は、5000人に上った
số người thiệt mạng trong vụ động đất đã đạt đến 5000 người

717. 下る – くだる : đi xuống, sụt xuống

Ví dụ :

山を下る
xuống núi

718. 進む – すすむ : tiến lên, tiếp diễn

Ví dụ :

出口に向かって進む
tiến về phía cửa ra

工事は予定通り進んでいる
công trường đang tiến triển như kế hoạch

日本は科学術が進んでいる
Nhật bản thì tiến bộ khoa học rất phát triển

この時計は5分進んでいる
cái đồng hồ này chạy nhanh 5 phút

4月から高校に進みます
từ tháng 4 tôi sẽ lên cấp ba

719. 進める – すすめる : tiến triển, tiến lên

Ví dụ :

もう少し車を前に進めてください
xin hãy tiến xe lên phía trước một chút nữa

会議の準備を進める
tiến hành chuẩn bị cho cuộc họp

時計を10分進める
làm đồng hộ chạy nhanh 10 phút

720. 通る – とおる : đi qua, xuyên qua

Ví dụ :

この道は車がたくさん通る
con đường này có nhiều xe ô tô đi qua

改札を通ってホームに上がる
đi qua cửa soát vé tiến vào nhà ga

私の町の真ん中に大きな道が通っている
giữa thị trấn tôi có một con đường lớn chạy qua

この肉はよく火が通っていない
thịt này vẫn chưa qua lửa kĩ đâu

会議で私の意見が通った
tại cuộc họp ý kiến của tôi đã được chấp thuận

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 72. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 73. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *