Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 75
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 75
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 75. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 75
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 75
- 2 741. 通じる – つうじる : hiểu, thông hiểu
- 3 742. 飽きる – あきる : chán ghét, chán ngán
- 4 743. 思いつく – おもいつく : nghĩ ra
- 5 744. 思いやる – おもいやる : quan tâm, để ý
- 6 745. 熱中する – ねっちゅうする : nghiện, ham, chuyên tâm
- 7 746. 暮らす – くらす : sống, sinh sống
- 8 747. 巻く – まく : bọc, quấn
- 9 748. 結ぶ – むすぶ : kết, buộc, nối
- 10 749. 済む – すむ : kết thúc, hoàn tất
- 11 750. 済ませる/ 済ます – すませる/ すます : làm cho xong/ làm xong
741. 通じる – つうじる : hiểu, thông hiểu
Ví dụ :
日本に来た時、私の日本語が通じるかどうか心配だった
khi đến Nhật tôi lo lắng không biết tiếng Nhật của mình có đươc hiểu hay không
何も言わなければ、気持ちは通じない
nếu không nói gì, sẽ không thể hiểu được cảm xúc
山田さんはまじめすぎて、冗談が通じない
anh Yamada nghiêm túc quá nên không hiểu được chuyện đùa đâu
この地下道は駅に通じている
đường hầm này dẫn đến nhà ga
コンサートチケット申し込み電話がやっと通じた
cuối cùng thì tôi cũng đặt được vé xem hòa nhạc qua điện thoại
742. 飽きる – あきる : chán ghét, chán ngán
Ví dụ :
好きなものでも、毎日食べると飽きてしまう
dù cho là đồ mình thích, thì mỗi ngày đều ăn cũng sẽ ngán thôi
もうこのゲームは飽きた
game này tôi chán rồi
743. 思いつく – おもいつく : nghĩ ra
Ví dụ :
アイディアを思いつく
nghĩ ra ý tưởng
スピーチを頼まれたのだが、なかなかいい表現を思いつかない
tôi đã được nhờ để phát biểu, nhưng mãi không nghĩ ra câu nói hay
744. 思いやる – おもいやる : quan tâm, để ý
Ví dụ :
父の言葉は厳しかったが、その言葉は子供を思いやる気持ちが表れていた
lời nói của bố rất là nghiêm khắc nhưng những lời đó đểu thể hiện sự quan tâm đến bọn trẻ
745. 熱中する – ねっちゅうする : nghiện, ham, chuyên tâm
Ví dụ :
母は今カラオケ熱中している
mẹ đang rất nghiện Karaoke
テレビのボクシング中継に熱中して、つい大声を出してしまった
tôi chuyên tâm vào kênh truyền hình Quyền Anh trên Tivi quá nên lỡ hét to quá
746. 暮らす – くらす : sống, sinh sống
Ví dụ :
都会で暮らすのは便利だが、お金がかかる
sống ở thành phố rất tiện lợi, nhưng lại tốn tiền
この給料では暮らしいけない
với tiền lương thế này thì không sống nổi
747. 巻く – まく : bọc, quấn
Ví dụ :
マフラーを首に巻く
quàng khăn vào cổ
指に包帯を巻く
quấn băng vào ngón tay
コードお巻いて片付ける
gắn mã và thu dọn
748. 結ぶ – むすぶ : kết, buộc, nối
Ví dụ :
靴の紐を結ぶ
buộc giây giày
ネクタイを結ぶ
thắt cà vạt
髪をリボンで結ぶ
buộc tóc bằng nơ
東京とニューヨークを結ぶ飛行機は、1日何便ですか
chiếc máy bay nối Tokyo và New York 1 ngày mấy chuyến vậy?
条約を結ぶ
kí kết hiệp ước
749. 済む – すむ : kết thúc, hoàn tất
Ví dụ :
仕事が済んだらすぐ帰る
xong việc là về ngay
きょうは暖かいから、コートを着ないで済んだ
nay trời ấm nên không mặc áo khoác cũng không sao
750. 済ませる/ 済ます – すませる/ すます : làm cho xong/ làm xong
Ví dụ :
お金の支払いを済ませる
xử lý xong việc trả tiền
朝はパンと牛乳で済ます
Buổi sáng dùng bánh mỳ và sữa là xong (xử lý xong bữa sáng)
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 75. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 76. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru