Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 76
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 76. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 76
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 76
- 2 751. 出来る – できる : có thể làm được, hoàn thành
- 3 752. 切れる – きれる : bị đứt, hết hạn
- 4 753. 切らす – きらす : làm cho hết
- 5 754. 伝わる – つたわる : được lan truyền
- 6 755. 伝える – つたえる : lan truyền
- 7 756. 続く – つづく : tiếp tục, tiếp theo
- 8 757. 続ける – つづける : tiếp tục, kéo dài
- 9 758. つながる – : liên kết, nối
- 10 759. つなぐ – : kết nối, liên kết
- 11 760. つなげる – : đưa tới
751. 出来る – できる : có thể làm được, hoàn thành
Ví dụ :
駅前に新しいスーパーができた
phía trươc nhà ga mới có một siêu thị
友達ができた
kết được bạn
2時間もかかって、やっと料理ができた
mất những 2 tiếng đồng hồ, cuối cùng cũng nấu ăn xong
筆記試験はできたのだが、面接で失敗してしまった
tôi đã làm được vòng thi viết nhưng lại không qua vòng phỏng vấn
この椅子は木でできている
Cái ghế này được làm bằng gỗ
752. 切れる – きれる : bị đứt, hết hạn
Ví dụ :
このはさみはよく切れる
cái kéo này cắt khá tốt
定期は切れる
hết thời hạn
電池は切れて、ラジオが聞こえなくなった
hết pin nên không nghe được radio nữa
料理を作ろうとして、塩がきれていることに気が付いた
định nấu ăn nhưng tôi nhận ra là hết muối rồi
753. 切らす – きらす : làm cho hết
Ví dụ :
うっかりしていて、さとうを切らしてしまった
tôi lơ đãng nên làm hết mất đường rồi
申し訳ありません、名刺を切らしておりまして。。。
Thật là xin lỗi, tôi hết mất danh thiếp rồi…
754. 伝わる – つたわる : được lan truyền
Ví dụ :
彼が結婚するといううわさが伝わって来た
tin đồn a ta kết hôn đã lan truyển tới đây
この地方には昔から伝わる不思議な話がある
vùng này từ xưa đã lan truyền một câu chuyện kỳ lạ
漢字は中国から伝わって来た
chữ Hán được lan truyền từ Trung quốc sang
空気がないと音は伝わらない
nếu không có không khí thì âm thanh sẽ không lan truyền đi được
755. 伝える – つたえる : lan truyền
Ví dụ :
電話で用事を伝える
Báo việc riêng qua điện thoại
ふるさとの料理を若い人に伝える
lưu truyền cho lớp trẻ các món ăn quê hương
ザビエルがキリスト教を日本に伝えた
Xavier đã truyền đạo Kito tới Nhật
金属は熱をよく伝える
kim loại truyền nhiệt tốt
756. 続く – つづく : tiếp tục, tiếp theo
Ví dụ :
雨の日が続く
ngày mưa vẫn liên tiếp kéo dài
地震が続いて起こる
động đất liên tiếp xảy ra
757. 続ける – つづける : tiếp tục, kéo dài
Ví dụ :
もう3時間も会議`が続けている
cuộc họp đã kéo dài những 3 tiếng rồi
3回続けて遅刻して、先生に怒られた
3 lần liên tiếp đi muộn nên bị thầy mắng
758. つながる – : liên kết, nối
Ví dụ :
本州と四国は橋でつながっている
Honshuu và Shiniku được nối với nhau bằng cây cầu
この道が駅につながっている
đường này nối với nhà ga
渋滞で車が1キロもつながっている
vì tắc đường nên xe xếp dài 1 km
やっと電話がつながった
cuối cùng cũng kết nối được điện thoại
759. つなぐ – : kết nối, liên kết
Ví dụ :
この橋は本州と四国をつないでいる
cây cầu này nối Honshuu và Shiniku
恋人と手をつないで歩く
nắm tay người yêu đi bộ
もしもし、102号室をお願いします、はい、おつなぎします
alo, xin kết nối với phòng 102. Vâng, xin kết nối
760. つなげる – : đưa tới
Ví dụ :
このチャンスをぜひ成功につなげたい
cơ hội lần này nhất định đưa tới thành công
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 76. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 77. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru