Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 77
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 77. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 77
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 77
- 2 761. 伸びる – のびる : kéo dài, mở rộng
- 3 762. 伸ばす – のばす : mở rộng, kéo dài ra
- 4 763. 延びる – のびる : giãn ra, tăng lên
- 5 764. 延ばす – のばす : làm giãn ra, trì hoãn, kéo dài
- 6 765. 重なる – かさなる : chồng chất, xếp chồng lên
- 7 766. 重ねる – かさねる : chống chất, chất lên
- 8 767. 広がる – ひろがる : trải rộng, lan rộng
- 9 768. 広げる – ひろげる : mở rộng, trải rộng
- 10 769. 載る – のる : được đặt lên, đưa lên
- 11 770. 載せる – のせる : đặt lên, chất lên trên
761. 伸びる – のびる : kéo dài, mở rộng
Ví dụ :
髪が伸びる
tóc dài ra
体操をしたら、腰が伸びた
tập thể dục sẽ phát triển hông
記録が伸びる
tăng kỉ lục
ラーメンが伸びる
mỳ nở ra
762. 伸ばす – のばす : mở rộng, kéo dài ra
Ví dụ :
身長を伸ばす
phát triển chiều cao
アイロンをかけてしわを伸ばす
đặt bàn ủi và kéo nếp nhăn ra
練習して、水泳の記録を伸ばす
luyện tập và nâng cao kỉ lục bơi lội
763. 延びる – のびる : giãn ra, tăng lên
Ví dụ :
レポートの締め切りが延びてよかった
hạn báo cáo kéo dài ra thật tốt quá
2時間の予定だった会議が伸びて3時間になった
cuộc họp dự định kéo dài 2 tiếng đã thành 3 tiếng rồi
鉄道が、隣の市まで伸びた
đương sắt kéo dài sang tới thị trấn bên
764. 延ばす – のばす : làm giãn ra, trì hoãn, kéo dài
Ví dụ :
チケットが取れなかったので、帰国の日を延ばした
vì không lấy được vế nên tôi đã hoãn ngày về nước
みんなが終らないので、先生がテストの時間を10分延ばしてくれた
mọi người đều không làm xong nên thầy đã cho kéo dài bài kiểm tra thêm 10 phút
道路を20キロ先まで延ばした
con đường được kéo dài hơn 20km
765. 重なる – かさなる : chồng chất, xếp chồng lên
Ví dụ :
印刷したら、紙が2枚重なって出てきた
in xong rồi thì hai tờ giấy chồng lên nhau đi ra
日曜日と祝日が重なると、次の月曜日が休みになる
chủ nhật và ngày nghỉ trùng nhau nên thứ hai được nghỉ
766. 重ねる – かさねる : chống chất, chất lên
Ví dụ :
皿を重ねて置いておく
xếp chồng đĩa lên nhau
練習を重ねる
tập luyện liên tục
767. 広がる – ひろがる : trải rộng, lan rộng
Ví dụ :
道幅が広がって、歩きやすくなった
chiều rộng đường mở rộng thêm nên dễ đi bộ hơn
最近、裾が広がってデザインのスボンがはやっている
gần đây quần có thiết kế ống rộng đang thịnh hành
強風のため、火事がどんどん広がっている
do gió mạnh nên hỏa hoạn cứ dần lan rộng ra
海が広がっている
biển đang rộng thêm ra
768. 広げる – ひろげる : mở rộng, trải rộng
Ví dụ :
お客さんが増えているので、もっと店を広げたい
vì khách đang tăng lên nên tôi muốn mở rộng cửa hàng
勢力を広げる
mở rộng thế lực
机の上に新聞を広げて読む
trải rộng báo trên bàn và đọc
769. 載る – のる : được đặt lên, đưa lên
Ví dụ :
この荷物は大きすぎて、私の車には載らないだろう
hành lý này to quá, chắc không thể đặt lên xe của tôi được đâu
新聞に、私の書いた記事が載った
kí sự tôi viết đã được in trên báo
770. 載せる – のせる : đặt lên, chất lên trên
Ví dụ :
たなに荷物を載せる
đặt hành lý lên giá
いい作品は文集に載せますから、頑張って書いてください
những tác phẩm hay sẽ được cho lên tạp san nên hãy cố gắng viết nhé
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 77. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 78. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru