Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 8

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 8

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 8 (tiếp theo)

621. もちろん – : tất nhiên, đương nhiên

Ví dụ :

マンションを買った、もちろんローンでした
tôi đã mua chung cư rồi, dĩ nhiên là vay nợ rồi
あしたのパーティーに行く。もちろん
cậu sẽ đến bữa tiệc ngày mai chứ. Tất nhiên rồi
彼は中国に10年住んでいたから、もちろん中国語が話せるはずだ
anh ta đã sống ở Trung quốc 10 năm rồi nên tất nhiên là nói được tiếng Trung

Từ tương tự :

当然 : đương nhiên

622. やはり – : rõ ràng là, quả nhiên

Ví dụ :

やはりうちのチームが勝った。予想通りだった
quả nhiên là đội tôi dành chiến thắng, đúng như dự đoán
私のふるさとでは、今でもやはり旧暦で正月を祝うんです
ở quê tôi, đến bây giờ vẫn ăn tết theo âm lịch
赤いのがいいなあ。あ、黒いのもいいかなあ。。。やっぱり赤いのにしよう
màu đỏ được không nhỉ, à, màu đen cũng có được không nhỉ….quả nhiên chọn màu đỏ vậy

623. きっと – : chắc chắn, hẳn là

Ví dụ :

田中さんはいつも遅刻するから、今日もきっと遅れてくるだろう
anh Tanaka cũng não cũng trễ nên hôm nay chắc cũng trễ nhỉ
あなたなら、きっと合格できる
nếu là bạn thì chắc chắn có thể đỗ được
今度日本へ来たら、うちに泊まってください。きっとです
lần tới mà đến nhật hãy đến nhà tôi nhé. Chắc chắn rồi

Từ tương tự :

必ず : nhất định, nhất quyết

624. ぜひ – : nhất định

Ví dụ :

若い時に、ぜひ留学したいと思っている
hồi trẻ tôi đã nghĩ nhất định muốn đi du học
日本へいらっしゃたら、ぜひ私のうちに泊まってください
nếu ngài đến Nhật, nhất định hãy đến ở nhà tôi nhé

625. なるべく – : nếu có thể, càng…càng

Ví dụ :

なるべく辞書を見ないで、この本を読んでください
hãy cố gắng đọc sách này mà ko nhìn vào từ điển tới mức có thể
かぜがはやっているときは、人の多くところへはなるべく行かないほうがいい
khi bệnh cảm cúm đang hoành hành, tốt nhất không nên đến nơi đông người

626. 案外 – あんがい : bất ngờ, không tính đến

Ví dụ :

きょうはくもっているが、案外暖かい
hôm nay trời đầy mây nhưng không ngờ lại ấm
道が込んでいたが、案外早く着いた
đường phố đông đúc nhưng không ngờ lại tới nơi nhanh

Từ tương tự :

意外に : ngoài tưởng tượng, không ngờ

627. もしかすると/もしかしたら/もしかして – : có khi nào là

Ví dụ :

体調が悪いので、もしかすると、明日休むかもしれません
tình trạng cơ thể rất kém, có thể ngày mai tôi sẽ nghỉ
このごろ成績があがって来たから、もしかしたら大学に合格できるかもしれない
gần đây thành tích đã tăng lên, nếu vậy có thể sẽ đỗ được đại học
北村さん、もしかして河内さんのことが好きなんじゃない
Kitamura có khi nào lại thích Kawauchi không nhỉ

628. まさか – : chẳng có lẽ

Ví dụ :

あの二人、離婚するそうだよ.まさか!あんなに仲良かったのに
nghe bảo hai người họ sắp ly hôn đấy. Không thể nào ! Họ hòa thuận vậy cơ mà
あの成績のいい子林さんが、まさか東京大学に落ちるとは思わなかった
tôi đã không nghĩ một người có thành tích tốt như Kohashi không thể nào lại trượt đại học Tokyo được

629. うっかり – : đãng ý

Ví dụ :

うっかりして、さとうと塩を間違えて入れてしまった
không để ý nên rôi cho nhầm muối thay vì đường mất rồi
買い物に行くのに、うっかり財布を忘れて出かけてしまった
đi mua đồ mà lại vô ý ra khỏi nhà quên mang theo ví tiền mất

630. つい – : lỡ

Ví dụ :

禁煙しようと思うのだが、食事の後などについ吸ってしまう
tôi đã nghĩ là cấm hút thuốc rồi nhung sau bữa ăn tôi lại lỡ hút
疲れていたので、会議中につい居眠りしてしまった
vì mệt quá nên tôi lỡ ngủ giật mất trong buổi họp

631. 思わず – おもわず : bất giác, bất chợt

Ví dụ :

夜道で急に肩をたたかれ、思わずと叫んでしまった
Đột nhiên bị tấn công ở vai trên đường vào ban đêm, tôi đã bất giác hét toáng lên

632. ほっと – : cảm thấy nhẹ nhõm

Ví dụ :

試験が終わって、ほっとした
khi thi kết thúc, tôi thấy bớt căng thẳng hẳn đi

633. いらいら – : nóng ruột, khó chịu

Ví dụ :

急いでいるのにバスがなかなか来なくていらいらした
đang vội mà xe bus mãi không đến nên tôi rất sốt ruột

634. のんびり – : thong thả, thong dong

Ví dụ :

半年ほどとても忙しかった。温泉へでも行ってのんびりしたい
gần nửa năm bận rộn rồi nên tôi muốn được đến suối nước nóng xả hơi
定年退職後はふるさとへ帰ってのんびりと暮らしたい
sau nghĩ hưu, tôi sẽ về quê hương và sống an nhàn qua ngày
準備できた。まだ、のんびりしてると間に合わないよ
chuẩn bị xong rồi, còn cứ thong thả là không kịp đâu đấy

635. 実は – じつは : sự thật là

Ví dụ :

きのう言ったことは、実はうそなんだ
điều tôi nói ngày hôm qua, thực ra là nói dối thôi
あら、鈴木さん、何かご用ですか。ええ。実は、お願いがあって。。。
Ồ, anh Suzuki, anh có việc gì cần hả. Vâng, thực ra, tôi có một thỉnh cầu..

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 60. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *