Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 84
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 84. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 84
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 84
- 2 831. エネルギー – : năng lượng
- 3 832. デジタル – : kĩ thuật số
- 4 833. マイク/ マイクロホン – : micro, míc
- 5 834. ブレーキ – : bộ thắng, phanh
- 6 835. ペンキ – : sơn, vôi màu, thuốc màu
- 7 836. 炊ける – たける : được nấu
- 8 837. 炊く – たく : nấu
- 9 838. 煮える – にえる : nấu, luộc
- 10 839. 煮る – にる : nấu, hun
- 11 840. 炒める – いためる : rán, phi
831. エネルギー – : năng lượng
Ví dụ :
地球ではさまざまなエネルギーが不足しいる
trái đất đang thiếu nhiều năng lượng
機械を動かすのにエネルギーが必要だ
cần năng lượng cho máy móc hoạt động
仕事で疲れてしまって、もうエネルギーが残っていない
vì công việc mà mệt mỏi, chẳng còn chút sức lực nào
832. デジタル – : kĩ thuật số
Ví dụ :
デジタルの時計は見やすい
đồng hộ kĩ thuật số dễ xem
833. マイク/ マイクロホン – : micro, míc
Ví dụ :
みんなの前でマイクを持って話す
dùng micro nói chuyện trước mọi người
834. ブレーキ – : bộ thắng, phanh
Ví dụ :
ブレーキを踏んでスピードを落とした
dẫm bộ thắng, giảm vận tốc
石油の値上がりで、経済の発展にブレーキがかかった
do giá dầu mỏ tăng nên sự phát triển kinh tế bị kìm hãm
弟のいたずらがひどいときは、ブレーキをかけるようにしている
Khi cậu em nghịch quá thì tôi phải hãm cậu ta lại
835. ペンキ – : sơn, vôi màu, thuốc màu
Ví dụ :
かべにペンキを塗る
quét sơn lên tường
836. 炊ける – たける : được nấu
Ví dụ :
cơm được nấu
837. 炊く – たく : nấu
Ví dụ :
ご飯を炊く
nấu cơm
838. 煮える – にえる : nấu, luộc
839. 煮る – にる : nấu, hun
Ví dụ :
この野菜をスープで煮て、煮えたら塩で味をつけてください
ràu này nấu trong súp, nấu chín rồi hãy nêm muối vào
840. 炒める – いためる : rán, phi
Ví dụ :
フライパンに油をひいて、肉と野菜を炒める
cho dầu vào chảo rồi xào thịt và rau
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 84. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 85. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru