Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 88
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 88
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 88. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 88
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 88
- 2 871. 別に – べつに : không có gì
- 3 872. たった – : chỉ là, chỉ
- 4 873. ほんの – : chỉ là
- 5 874. それで – : và rồi, vì thế, sau đó
- 6 875. それで – : theo đó, do đó, sau đó
- 7 876. そのうえ – : ngoài ra, hơn nữa
- 8 877. また – : cũng, và, lại
- 9 878. または – : hoặc là
- 10 879. それとも – : hoặc, hay là
- 11 880. つまり – : nói cách khác, nghĩa là
871. 別に – べつに : không có gì
Ví dụ :
別に用はなかったが、声が聞きたくなって母に電話した
không có việc gì cần thiết, nhưng do muốn nghe giọng mẹ nên tôi đã gọi điện
「何か意見がありますか」「いいえ、別に。。。」
anh có ý kiến gì không không, không có gì…
872. たった – : chỉ là, chỉ
Ví dụ :
hội trường 5000 người, chỉ có mỗi 1000 khách đến
mỳ ăn liền thì cho nước sôi vào chỉ 3 phút thôi là dùng được
chỉ gặp người đó có một lần thôi mà sao mãi không quên được
873. ほんの – : chỉ là
Ví dụ :
ここから隣町まで、バルでほんの5分しかかからない
từ đây sang phố bên đi xe bus chỉ mất 5 phút thôi
あの子はまだほんの子供で、何か悪いかよくわかっていない
đứa trẻ đó chỉ là trẻ con thôi, nên chúng không biết việc gì là việc xấu
ずっと日照りが続いていたが、昨日ほんの少し雨が降った
Trời nắng suốt, vậy mà hôm qua chỉ mưa có một chút xíu
874. それで – : và rồi, vì thế, sau đó
Ví dụ :
今朝駅で事故があった。それで、2-3時間電車は遅れた
sáng nay có tai nạn ở nhà ga, vì thế nên tàu điện chậm 2-3 tiếng
「
きのう、夜遅く帰ったんです。暗い道を一人で歩いていると、、後ろから、変な男が。。。」「えっ、それで」
hôm qua, tối muộn tôi mới về nhà, một mình đi trên đường tối, từ phía sau, một người đàn ông lạ mặt… hả, rồi sao nữa
875. それで – : theo đó, do đó, sau đó
Ví dụ :
新しいパソコンが必要になった。それで、銀行から貯金を少しおろすことにした
tôi cần một laptop mới, do đó, tôi đã quyết định đến rút ít tiền tiết kiệm
今までの薬では治らなかった。それで、新しい薬を試してみることにした
thuốc uống trước nay không khỏi, thế nên tôi đã quyết định thử loại thuốc mới
876. そのうえ – : ngoài ra, hơn nữa
Ví dụ :
彼女は優秀な研究者だ。そのうえ、性格もいいので、みんなから尊敬されている
cô ấy là một nhà nghiên cứu ưu tú, ngoài ra tính cách cũng tốt nên được mọi người kính trọng
かぜをひき、そのうえ、お腹も壊して、結局試験を受けられなかった
bị cảm, hơn nữa còn bị đau bụng nên kết cục là không tham dự kì thi được
877. また – : cũng, và, lại
Ví dụ :
彼は銀行員で、また、有名な作家でもある
anh ta là một nhân viên ngân hàng, hơn nữa cùng là một nhà sáng tác nổi tiếng
お酒は、飲み方によって、健康のためにもなり、また害にもなる
rượu thì tùy vào cách uống mà lợi cho sức khỏe cũng có mà hại cũng có
正月は、多くの人がうちでお祝いをする、また、最近では旅行先や海外で過ごす人も増えている
dịp lễ tết, nhiều người đến chúc mừng tại nhà, hơn nữa, gần đây người đi du lịch và đi nước ngoài tăng lên
878. または – : hoặc là
Ví dụ :
この書類は、黒または青のペンで書くこと
giấy tờ này phải viết bằng bút đen hoặc xanh
試験に欠席した人は、追試験を受けるか、またはレポートを出してください
những người vắng thi, hãy tham gia kì thi bổ sung hoặc hãy viết báo cáo
879. それとも – : hoặc, hay là
Ví dụ :
コーヒーにしますか、それとも紅茶にしますか
ngày chọn café hay chọn trà đen ạ
卒業後は国に帰るか、それとも日本で就職するか、迷ってる
tôi đang lưỡng lự sau khi tốt nghiệp sẽ về nước hay là ở lại Nhật làm việc
880. つまり – : nói cách khác, nghĩa là
Ví dụ :
彼は、父の姉の息子、つまり私のいとこにあたる
anh ta, con trai của chị gái của bố tôi, nói cách khác chính là anh họ của tôi
「この仕事が、知識と経験が必要だと思いますが、私にありません」「つまり、あなたは無理だということですか」
công việc này tôi nghĩ cần có kiến thức và kinh nghiệm, nhưng tôi lại không có ý anh là anh không làm được phải không
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 88, cũng là bài cuối trong loạt bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru