Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)

657. 表面 – ひょうめん : diện mạo, bề mặt, bề ngoài

Ví dụ :

水の表面
bề mặt nước
あのビルは表面にタイルが張ってある
bề mặt toàn nhà đó được gắn bởi gạch
あの人は表面はやさしそうだが、実はいじが悪い
hăn ta bề ngoài hiền lành nhưng thực ra là một kẻ tâm địa xấu xa

658. 禁煙 – きんえん : cấm hút thuốc

Ví dụ :

この部屋は禁煙です
phòng này cấm hút thuốc
子供が生まれるので、禁煙することにした
vì sinh em bé nên tôi quyết định cấm thuốc

Từ đối nghĩa :

喫煙 : hút thuốc

659. 禁止 – きんし : cấm

Ví dụ :

美術館の中では、写真を撮ることは禁止されている
việc chụp ảnh trong bào tàng là bị cấm
館内への食べもの、飲み物の持ち込むは禁止です
cấm mang theo nước uống và đồ ăn vào phòng

660. 完成 – かんせい : hoàn thành

Ví dụ :

建物が完成した
hoàn thành tòa nhà
半年かけて論文を完成させた
mất một năm mới hoàn thành luận văn

661. 課題 – かだい : chủ đề, vấn đề

Ví dụ :

現在の日本には、高齢化、ごみ問題など、多くの課題がる
Nhật bản hiện tại bây giờ, vấn đề sự gia hóa dân cư và vấn đề rác là những vấn đề được quan tâm nhiều
鈴木先生の授業では、毎週課題が出される
giờ học của thầy Suzuki, cứ mỗi tuần lại có một chủ đề

662. 例外 – れいがい : ngoại lệ, ngoại trừ

Ví dụ :

どんな規則にも例外がある
nguyên tắc nào cũng có ngoại lệ
休むと試験は受けられないが、病気の場合は例外だ
nghỉ học là không được thi, nhưng trường hợp ốm thì là ngoại lệ

663. 基本 – きほん : cơ bản, cở sở

Ví dụ :

難の練習でも、基本が大切だ
Dù là luyện tập gì thì cơ bản cũng rất quan trọng

664. 記録 – きろく : kỉ lục, ghi âm, ghi chép

Ví dụ :

先週の会議の記録を読んだ
tôi đã đọc ghi chép cuộc hộp tuần trước rồi
この事件を記録に残す必要ある
Vụ việc này cần ghi chép lại
北島選手は世界新記録で優勝した
cẩu thủ Kitashima đã chiến thắng bằng một kỉ lục thế giới mới
きのうの雨量は過去最高を記録したそうだ
nghe nói lượng mưa ngày hôm qua đã lập kỉ lục cao nhất từ trước tới nay

665. 状態 – じょうたい : tình trạng, hiện trạng, điều kiện

Ví dụ :

あの会社は、今経営の状態がよくない
tình trạng kinh doanh của công ty kia không được tốt

Từ tương tự :

状況 : tình trạng, bối cảnh

666. 出来事 – できごと : sự kiện (đã xảy ra)

Ví dụ :

大きなできごと
sự việc lớn đã xảy ra
毎日の出来事をブログに書く
sự việc xảy ra mội ngày tôi viết vào blog

667. 場面 – ばめん : tình huống, bối cảnh

Ví dụ :

目の前でトラックバスが衝突した、その場面が夢に出てきた
Xe buýt và xe tải đã đâm nhau trước mắt tôi, cái cảnh đó hiện lên cả trong giấc mơ
ドラマの場面が変わる
thay đổi cảnh quay phim

Từ tương tự :

シーン : cảnh

668. 機会 – きかい : cơ hội

Ví dụ :

彼女と二人で話したいのだが、なかなか機会がない
tôi muốn nói chuyện riêng với cô ấy, nhưng mãi không có cơ hội
バレンタインデーは愛の告白のいい機会だ
Valentine là cơ hội tốt đề tỏ tình

Từ tương tự :

チャンス : cơ hội

669. 距離 – きょり : khoảng cách

Ví dụ :

駅からの距離を測る
đo khoảng cách đến nhà ga
ここから学校までは、かなり距離がある
khoảng cách từ đây đến trường cũng kha khá đấy

670. 提案 – ていあん : đề án, đề xuất

Ví dụ :

会議で提案をする
đưa ra đề án trong cuộc họp
社長に新しい計画を提案する
tôi đã đề xuất kế hoạch mới với giám đốc

671. やり取り – やりとり : giao dịch, trao đổi

Ví dụ :

友達とメールをやりとりする
trao đổi tin nhắn với bạn bè
情報のやりとり
trao đổi thông tin

Từ tương tự :

交換 : hoán đổi

672. 知識 – ちしき : kiến thức, hiểu biết

Ví dụ :

本を読んで知識を身につける
đọc sách sẽ có được kiến thức

673. 実力 – じつりょく : thực lực, khả năng

Ví dụ :

試合で実力を出す
thể hiện khả năng tại trận đấu

674. 手段 – しゅだん : phương tiện, cách thức

Ví dụ :

問題を解決するために必要な手段をとる
Sử dụng cách thức cần thiết để giải quyết vấn đề
目的のため,手段を選ばない
vì mục đích không từ thủ đoạn
手術は最後の手段だ
phẫu thuật là phương án cuối cùng

Từ tương tự :

方法 : phương pháp

675. 代表 – だいひょう : đại biểu, tiêu biểu

Ví dụ :

クラスの代表として会議に参加する
tôi đại diện lớp tham dự cuộc hộp
結婚式で友人してスピーチする
tôi phát biểu đại diện cho đám cưới
優勝して、日本の代表になった
vô địch và trở thành đại diện của Nhật bản
富士山は日本を代表する山
núi Phú Sỹ là ngọn núi biểu tượng của Nhât bản
この映画はA監督の代表的な作品だ
bộ phim này là bộ phim tiêu biểu của đạo diễn A

676. 影響 – えいきょう : ảnh hưởng

Ví dụ :

両親の影響で、私も子供のころから絵をかき始めた
ảnh hưởng từ bố mẹ nên từ nhỏ tôi đã bắt đầu vẽ tranh rồi
アメリカの経済が世界に影響を与えた
kinh tế Mỹ ảnh hưởng đến toàn thế giới
親の考え方は子供に影響する
suy nghĩ của bố mẹ ảnh hưởng đến con cái

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *