Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)

697. 不足 – ふそく : không đủ, thiếu thốn

Ví dụ :

野菜が不足した食事
bữa ăn thiếu rau
戦争で食料が不足する
trong chiến tranh không có đủ thức ăn

698. 平均 – へいきん : trung bình, bình quân

Ví dụ :

テストの点を平均する
tính trung bình điểm kiểm tra
一日に平均1800キロカロリーの食事をとる
1 ngày trung bình ăn 1800 Calo
商品の質が平均している
chất lượng hàng hóa đang bình quân

699. 割合 – わりあい : tỷ lệ, nói chung

Ví dụ :

デパートの客は女性の割合が高い
tỷ lệ khách nữ giới của bách hóa rất cao
年に10%の割合で売る上げが伸びている
1 năm lại tăng tỷ lệ bán lên 10%
試験は割合に簡単だった
kì thi nhìn chung khá dễ

Từ tương tự :

わりに : thay vì
比率 : tỷ lệ

700. 商売 – しょうばい : thương mại, kinh doanh

Ví dụ :

父は衣料品の商売をしている
bố tôi đang kinh doanh thời trang

701. 商品 – しょうひん : hàng hóa

Ví dụ :

店に商品を並べる
sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng

702. – しつ : chất lượng, phẩm chất

Ví dụ :

このメーカーの製品は質がいい
sản phẩm của nhà sản xuất này có chất lượng tốt

Từ tương tự :

: số lượng
品質 : chất lượng hàng hóa

703. – かた : mẫu mã, hình dáng

Ví dụ :

新しい型のパソコンを買った
tôi đã mua chiếc laptop mẫu mới rồi

704. 生産 – せいさん : sản xuất

Ví dụ :

日本は農作物の生産が少ない
Nhật bản ít sản xuất nông nghiệp
工場でカメラを生産する
sản xuất máy ảnh tại công trường

Từ đối nghĩa :

消費 : tiêu thụ, tiêu dùng

705. 消費 – しょうひ : tiêu dùng, tiêu tốn

Ví dụ :

牛乳の消費が減っている
sự tiêu dùng sữa đang giảm
運動してカロリーを消費する
vận động thì sẽ tiêu tốn năng lượng

Từ đối nghĩa :

生産 : sản xuất

706. 物価 – ぶっか : giá cả

Ví dụ :

東京は物価が高い
giá cả ở Tokyo đắt đỏ

707. 倒産 – とうさん : phá sản, sụp đổ

Ví dụ :

会社が倒産する
công ty phá sản

708. 携帯 – けいたい : di dộng, mang theo, xách tay

Ví dụ :

外国人はいつも外国人登録証を携帯していなければならない
người nước ngoài lúc nào cũng phải mang theo bản đăng ký người ngoại quốc
私はたばこを吸うので、いつも携帯灰皿を持ち歩いている
tôi hút thuốc nên lúc nào tôi cũng đi và mang theo gạt tàn di động

709. 現代 – げんだい : hiện đại

Ví dụ :

現代は情報の時代だと言われている
hiện đại được nói là thời kì thông tin

Từ tương tự :

今日 : ngày nay

710. 世紀 – せいき : thế kỷ

Ví dụ :

21世紀が始まった
thế kỷ 21 đã bắt đầu rồi

711. 文化 – ぶんか : văn hóa

Ví dụ :

日本の文化
văn hóa Nhật bản
文化が発達する
văn hóa phát triển hưng thịnh

711. 文化 – ぶんか : văn hóa

Ví dụ :

日本の文化
văn hóa Nhật bản
文化が発達する
văn hóa phát triển hưng thịnh

712. 都市 – とし : đô thị, thành phố

Ví dụ :

都市に人口が集中する
dân số tập trung ở thành thị
新しい都市を建設する
xây dựng thành phố mới

Từ tương tự :

都会 : thủ đô
都心 : trung tâm thành phố

713. 地方 – ちほう : vùng, khu vực

Ví dụ :

雨が多地方では、植物がよく育つ
ở vùng mưa nhiều, cây cối phát triển
地方から都会へ出て働く
tôi từ vùng quê lên thành phố làm việc

Từ đối nghĩa :

中央 : trung ương

Từ tương tự :

田舎 : nông thông, vùng quê
地域 : khu vực

714. 戦争 – せんそう : chiến tranh

Ví dụ :

A国と B杭の間で戦争が起きた
chiến tranh đã xảy ra giữa 2 nước A và B
戦争が終わって平和になった
chiến tranh kết thúc, hòa bình đến

Từ đối nghĩa :

平和 : hòa bình

715. 平和 – へいわ : hòa bình, yên ổn

Ví dụ :

世界の平和を守る
bảo vệ hòa bình thế giới
平和な家庭
gia đình đầm ấm
平和に暮らす
sống yên ổn

Từ đối nghĩa :

戦争 : chiến tranh

Từ tương tự :

穏やかな : thanh thản, yên ả

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *