Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9 (tiếp theo)
- 1.1 697. 不足 – ふそく : không đủ, thiếu thốn
- 1.2 698. 平均 – へいきん : trung bình, bình quân
- 1.3 699. 割合 – わりあい : tỷ lệ, nói chung
- 1.4 700. 商売 – しょうばい : thương mại, kinh doanh
- 1.5 701. 商品 – しょうひん : hàng hóa
- 1.6 702. 質 – しつ : chất lượng, phẩm chất
- 1.7 703. 型 – かた : mẫu mã, hình dáng
- 1.8 704. 生産 – せいさん : sản xuất
- 1.9 705. 消費 – しょうひ : tiêu dùng, tiêu tốn
- 1.10 706. 物価 – ぶっか : giá cả
- 1.11 707. 倒産 – とうさん : phá sản, sụp đổ
- 1.12 708. 携帯 – けいたい : di dộng, mang theo, xách tay
- 1.13 709. 現代 – げんだい : hiện đại
- 1.14 710. 世紀 – せいき : thế kỷ
- 1.15 711. 文化 – ぶんか : văn hóa
- 1.16 711. 文化 – ぶんか : văn hóa
- 1.17 712. 都市 – とし : đô thị, thành phố
- 1.18 713. 地方 – ちほう : vùng, khu vực
- 1.19 714. 戦争 – せんそう : chiến tranh
- 1.20 715. 平和 – へいわ : hòa bình, yên ổn
697. 不足 – ふそく : không đủ, thiếu thốn
Ví dụ :
野菜が不足した食事
bữa ăn thiếu rau
戦争で食料が不足する
trong chiến tranh không có đủ thức ăn
698. 平均 – へいきん : trung bình, bình quân
Ví dụ :
テストの点を平均する
tính trung bình điểm kiểm tra
一日に平均1800キロカロリーの食事をとる
1 ngày trung bình ăn 1800 Calo
商品の質が平均している
chất lượng hàng hóa đang bình quân
699. 割合 – わりあい : tỷ lệ, nói chung
Ví dụ :
デパートの客は女性の割合が高い
tỷ lệ khách nữ giới của bách hóa rất cao
年に10%の割合で売る上げが伸びている
1 năm lại tăng tỷ lệ bán lên 10%
試験は割合に簡単だった
kì thi nhìn chung khá dễ
Từ tương tự :
わりに : thay vì
比率 : tỷ lệ
700. 商売 – しょうばい : thương mại, kinh doanh
Ví dụ :
父は衣料品の商売をしている
bố tôi đang kinh doanh thời trang
701. 商品 – しょうひん : hàng hóa
Ví dụ :
店に商品を並べる
sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng
702. 質 – しつ : chất lượng, phẩm chất
Ví dụ :
このメーカーの製品は質がいい
sản phẩm của nhà sản xuất này có chất lượng tốt
Từ tương tự :
量 : số lượng
品質 : chất lượng hàng hóa
703. 型 – かた : mẫu mã, hình dáng
Ví dụ :
新しい型のパソコンを買った
tôi đã mua chiếc laptop mẫu mới rồi
704. 生産 – せいさん : sản xuất
Ví dụ :
日本は農作物の生産が少ない
Nhật bản ít sản xuất nông nghiệp
工場でカメラを生産する
sản xuất máy ảnh tại công trường
Từ đối nghĩa :
消費 : tiêu thụ, tiêu dùng
705. 消費 – しょうひ : tiêu dùng, tiêu tốn
Ví dụ :
牛乳の消費が減っている
sự tiêu dùng sữa đang giảm
運動してカロリーを消費する
vận động thì sẽ tiêu tốn năng lượng
Từ đối nghĩa :
生産 : sản xuất
706. 物価 – ぶっか : giá cả
Ví dụ :
東京は物価が高い
giá cả ở Tokyo đắt đỏ
707. 倒産 – とうさん : phá sản, sụp đổ
Ví dụ :
会社が倒産する
công ty phá sản
708. 携帯 – けいたい : di dộng, mang theo, xách tay
Ví dụ :
外国人はいつも外国人登録証を携帯していなければならない
người nước ngoài lúc nào cũng phải mang theo bản đăng ký người ngoại quốc
私はたばこを吸うので、いつも携帯灰皿を持ち歩いている
tôi hút thuốc nên lúc nào tôi cũng đi và mang theo gạt tàn di động
709. 現代 – げんだい : hiện đại
Ví dụ :
現代は情報の時代だと言われている
hiện đại được nói là thời kì thông tin
Từ tương tự :
今日 : ngày nay
710. 世紀 – せいき : thế kỷ
Ví dụ :
21世紀が始まった
thế kỷ 21 đã bắt đầu rồi
711. 文化 – ぶんか : văn hóa
Ví dụ :
日本の文化
văn hóa Nhật bản
文化が発達する
văn hóa phát triển hưng thịnh
711. 文化 – ぶんか : văn hóa
Ví dụ :
日本の文化
văn hóa Nhật bản
文化が発達する
văn hóa phát triển hưng thịnh
712. 都市 – とし : đô thị, thành phố
Ví dụ :
都市に人口が集中する
dân số tập trung ở thành thị
新しい都市を建設する
xây dựng thành phố mới
Từ tương tự :
都会 : thủ đô
都心 : trung tâm thành phố
713. 地方 – ちほう : vùng, khu vực
Ví dụ :
雨が多地方では、植物がよく育つ
ở vùng mưa nhiều, cây cối phát triển
地方から都会へ出て働く
tôi từ vùng quê lên thành phố làm việc
Từ đối nghĩa :
中央 : trung ương
Từ tương tự :
田舎 : nông thông, vùng quê
地域 : khu vực
714. 戦争 – せんそう : chiến tranh
Ví dụ :
A国と B杭の間で戦争が起きた
chiến tranh đã xảy ra giữa 2 nước A và B
戦争が終わって平和になった
chiến tranh kết thúc, hòa bình đến
Từ đối nghĩa :
平和 : hòa bình
715. 平和 – へいわ : hòa bình, yên ổn
Ví dụ :
世界の平和を守る
bảo vệ hòa bình thế giới
平和な家庭
gia đình đầm ấm
平和に暮らす
sống yên ổn
Từ đối nghĩa :
戦争 : chiến tranh
Từ tương tự :
穏やかな : thanh thản, yên ả
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 9. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !