Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N5

Từ vựng N5 bài 2

Từ vựng N5 bài 2. Chào các bạn, để trợ giúp các bạn trong việc ôn luyện tiếng Nhật cấp độ N5, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật N5, kèm theo hình minh họa và giải thích để các bạn có thể luyện thi N5 online dễ dàng hơn.

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : từ vựng N5 (nằm trong kế hoạch luyện thi N5 trong 2 tháng)

Từ vựng N5 bài 2

Từ vựng N5 bài 2

Từ vựng N5 bài 2 – Giải thích

  1. あに(ani) : Anh trai (của tôi). 漢字:. Từ này dùng khi nói đến anh trai của mình. Khi muốn nói tới anh của người khác, chúng ta sẽ dùng từ おにいさん. Chúng ta có thể dùng hoặc không dùng わたしの/わたしたちの trước あに, cả 2 câu đề có nghĩa không đổi. Ví dụ : (わたしの/わたしたちの) あにはいしゃです。 Anh trai tôi là bác sĩ.
  2. あね(ane) : Chị gái (của tôi). 漢字:. Từ này dùng khi nói đến chị gái của mình. Khi muốn nói tới chị của người khác, chúng ta sẽ dùng từ おねえさん. Chúng ta có thể dùng hoặc không dùng わたしの/わたしたちの trước あね, cả 2 câu đề có nghĩa không đổi. Ví dụ : (わたしの/わたしたちの) あねは大学でべんきょうしています。Chị gái tôi đang học ở đại học

  3. アパート(apaato) : Căn hộ. Ví dụ : このアパートにすんでいます。 Tôi đang sống ở căn hộ này.

  4. あびる(abiru) : Tắm. Ví dụ : シャワーをあびる。 Tắm vòi hoa sen.

  5. あぶない(abunai) : Nguy hiểm. Ví dụ : このところはとてもあぶないですよ。 Chỗ này rất nguy hiểm đấy.

  6. あまい(amai) : Ngọt, ngọt ngào. Ví dụ : このりょうりはあまいですね。 Món ăn này ngọt nhỉ.

  7. あめ(ame) : Mưa. 漢字:. Ví dụ : 雨がふっています。Mưa đang rơi.

  8. あらう(arau) : Rửa. Ví dụ : 手をあらう。 Rửa tay.

  9. あるく(aruku) : Đi bộ. Ví dụ : こうえんであるく。Đi bộ ở công viên.

  10. いい/よい(ii/yoi) : Tốt, đẹp. Ví dụ : そのえいがはいいですね。 Bộ phim đó hay nhỉ.

  11. いう(iu) : Nói. 漢字:言う. Ví dụ : あなたは何をいいましたか。 Cậu đã nói gì vậy?

  12. いえ(ie) : Nhà, gia đình. 漢字:. Ví dụ : わたしの家はがっこうにちかいです。 Nhà tôi gần trường học.

  13. いく/ゆく(iku/yuku) : Đi. 漢字:行く. Thường được dùng với trợ từ にhoặc へđể chỉ hướng, mang nghĩa “đi tới…”. Ví dụ : がっこうへいく。 Đi tới trường học.

  14. いけ(ike) : Ao. 漢字:. Ví dụ : このいけはちいさいですね。Cái ao này nhỏ nhỉ.

  15. いしゃ(isha) : Bác sỹ. 漢字:医者. Ví dụ : わたしはいしゃです。 Tôi là bác sĩ.

Xem thêm :

Kanji N5

Ngữ pháp N5

Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng N5 bài 2. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật N5 khác trong chuyên mục : từ vựng N5.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *