1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 7

Ngày 37

361.一日 (ついたち) : ngày mồng một

362.九日 (ここのか) : ngày mồng 9

363. (ほう) : hướng

364. (ほか) : khác

365.僕 (ぼく) : tôi (cách nói của con trai)

366.欲しい (ほしい) : muốn

367. (まん) : vạn

368.見える (みえる) : có thể nhìn

369. (みち) : đường

370.五つ (いつつ) : năm cái

Ngày 38

371. (め) : mắt

372.八つ (やっつ) : tám cái

373.止める (やめる) : dừng

374.四日 (よっか) : ngày mồng 4

375. (よる) : tối

376.来年 (らいねん) : năm sau

377. (ろく) : sáu

378.悪い (わるい) : xấu

379.お手洗い (おてあらい) : nhà vệ sinh

380.ご主人 (ごしゅじん) : chồng (người khác)

Ngày 39

381.本当に (ほんとうに) : thật sự

382.自分 (じぶん) : bản thân

383.ため (ため) : nhằm mục đích

384.見つかる (みつかる) : được tìm thấy

385.休む (やすむ) : nghỉ ngơi

386.ゆっくり (ゆっくり) : chậm

387.六つ (むっつ) : sáu cái

388. (はな) : hoa

389.動く (うごく) : chuyển động

390. (せん) : đường kẻ

Ngày 40

391.七日 (なのか) : ngày mồng 7

392.以外 (いがい) : ngoại trừ

393. (おとこ) : con trai

394. (かれ) : anh ấy

395. (おんな) : con gái

396. (つま) : vợ tôi

397. (ひゃく) : một trăm

398. (へん) : vùng

399. (みせ) : cửa hàng

400.閉まる (しまる) : đóng

Ngày 41

401.問題 (もんだい) : vấn đề, câu hỏi

402.必要 (ひつよう) : cần thiết

403.もつ (もつ) : bền

404.開く (あく) : mở

405.昨年 (さくねん) : năm ngoái

406.治る (なおる) : khỏi (bệnh)

407.ドル (ドル) : đô la

408.システム (システム) : hệ thống

409.以上 (いじょう) : hơn

Ngày 42

411.世界 (せかい) : thế giới

412.コンピューター  : máy tính

413.やる (やる) : làm

414.意味 (いみ) : ý nghĩa

415.増える (ふえる) : tăng

416.選ぶ (えらぶ) : lựa chọn

417.生活 (せいかつ) : sinh hoạt

418.進める (すすめる) : thúc đẩy

419.続ける (つづける) : tiếp tục

420.ほとんど (ほとんど) : hầu hết

Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

5 thoughts on “1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

  • 29/01/2020 at 11:28 sáng
    Permalink

    Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với

    Reply
  • 02/12/2020 at 6:53 sáng
    Permalink

    Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn

    Reply
    • 02/12/2020 at 8:20 sáng
      Permalink

      bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn

      Reply
  • 30/07/2021 at 7:47 chiều
    Permalink

    bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^

    Reply
    • 30/07/2021 at 8:24 chiều
      Permalink

      hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ

      Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!