1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 8
Ngày 43
421.会社 (かいしゃ) : công ty
422.家 (いえ) : nhà
423.多く (おおく) : nhiều
424.話 (はなし) : câu chuyện
425.上がる (あがる) : nâng lên, đưa lên
426.もう (もう) : lại
427.集める (あつめる) : tập hợp
428.声 (こえ) : giọng nói
429.初めて (はじめて) : lần đầu
430.変わる (かわる) : thay đổi
Ngày 44
431.まず (まず) : đầu tiên
432.社会 (しゃかい) : xã hội
433.プログラム (プログラム) : chương trình
434.力 (ちから) : thể lực
435.今回 (こんかい) : lần này
436.予定 (よてい) : dự định
437.まま (まま) : vẫn
438.テレビ (テレビ) : ti vi
439.減る (へる) : giảm
440.消える (きえる) : biến mất
Ngày 45
441.家族 (かぞく) : gia đình
442.比べる (くらべる) : so sánh
443.生まれる (うまれる) : sinh ra
444.ただ (ただ) : miễn phí
445.これら (これら) : những cái này
446.調べる (しらべる) : điều tra, kiểm tra
447.事故 (じこ) : tai nạn, sự cố
448.電話 (でんわ) : điện thoại
449.外国 (がいこく) : ngoại quốc
450.銀行 (ぎんこう) : ngân hàng
Ngày 46
451.十分 (じゅうぶん) : đủ
452.あまり (あまり) : không… lắm (ví dụ không ngon lắm)
453.写真 (しゃしん) : bức ảnh
454.繰り返す (くりかえす) : lặp lại
455.種類 (しゅるい) : loại
456.意見 (いけん) : ý kiến
457.新聞 (しんぶん) : báo
458.文章 (ぶんしょう) : văn chương
459.目立つ (めだつ) : nổi bật
460.相手 (あいて) : đối phương
Ngày 47
461.病院 (びょういん) : bệnh viện
462.厚い (あつい) : dày
463.忙しい (いそがしい) : bận rộn
464.薄い (うすい) : mỏng, nhạt
465.川 (かわ) : sông
466.暗い (くらい) : tối
467.クラス (クラス) : lớp học
468.黒い (くろい) : đen
469.バス (バス) : xe bus
470.青い (あおい) : màu xanh nước biển
Ngày 48
471.買い物 (かいもの) : mua sắm
472.薬 (くすり) : thuốc
473.砂糖 (さとう) : đường
474.休み (やすみ) : ngày nghỉ
475.郵便局 (ゆうびんきょく) : bưu điện
476.住所 (じゅうしょ) : địa chỉ
477.こちら (こちら) : phía này
478.財布 (さいふ) : cái ví
479.パスポート (パスポート) : hộ chiếu
480.椅子 (いす) : cái ghế
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ