Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập. Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online xin mời các bạn cùng học tên tiếng Nhật của một số đồ dùng, dụng cụ học tập quen thuộc.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lớp học bài 2 :
画架(がか): Giá vẽ
鉛筆削り(えんぷつけずり): gọt bút chì
分度器(ぶんどき): thước đo độ
ホッチキス : dập ghim
ペン・ボルペン : bút, bút bi
ホッチキスの針(はり): ghim
色鉛筆 (いろえんぴつ): Bút chì màu
鉛筆(えんぴつ): Bút chì thường
先生の机(せんせいのつくえ): Bàn giáo viên
生徒(せいと)の机(つくえ): Bàn học sinh
時計(とけい): Đồng hồ
時計の針(はり): Kim đồng hồ
数字(すうじ): Con số
接着剤(せっちゃくざい): Keo dán, hồ dán
地球儀 (ちきゅうぎ): Quả địa cầu
絵(え) : Bức tranh
絵(え)の具(ぐ): Dụng cụ vẽ tranh
絵筆 (えふで): Bút lông
紙 (かみ): Giấy
クレヨン : Bút màu sáp
穴あけ器 (あなあけ) : Cái đột lỗ (tạo lỗ trên giấy để đóng lại thành quyển)
Trên đây là nội dung của bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề