Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học. Chào các bạn, trong quá trình làm việc sử dụng tiếng Nhật, chắc hẳn sẽ có nhiều bạn sẽ đụng phải những từ vựng thuộc lĩnh vực hoá học. Trang bị trước 1 số từ vựng về hoá học sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn khi đi làm việc. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học :

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học căn bản :

物質 (ぶっしつ) : Vật chất

化学式 (かがくしき) : Công thức hoá học

元素 (げんそ) : Nguyên tố

元素O (げんそ) : Nguyên tố ô xi

単体 (たんたい) : đơn chất

化合物 (かごうぶつ) : Hợp chất

粒子 (りゅうし) : hạt (proton,notron,electron)

Bảng tên các Nguyên tố hoá học bằng tiếng Nhật – List buộc phải nhớ :

Kẽm – Zinc (Zn) : あえん (亜鉛).

Nhôm – Aluminum (Al) : あるみにうむ (アルミニウム).

Kali – Potassium (K) : かりうむ (カリウム).

Vàng – Gold (Au) : きん ().

Bạc – Silver (Ag) : ぎん ().

Canxi – Calcium (Ca) : かるしうむ (カルシウム).

Oxy – Oxygen (O) : さんそ (酸素).

Thuỷ ngân – Mercury (Hg) : すいぎん (水銀).

Hidro – Hydrogen (H) : すいそ (水素).

Các bon – Carbon (C) : たんそ (炭素).

Ni tơ – Nitrogen (N) : ちっそ (窒素).

Sắt – Iron (Fe) : てつ ().

Đồng – Copper (Cu) : どう ().

Natri – Sodium (Na) : なとりうむ (ナトリウム).

Chì – Lead (Pb) : なまり (鉛).

Bảng tên các Nguyên tố hoá học – Các nguyên tố khác :

Argon – Argon (Ar) : あるごん (アルゴン).

Lưu Huỳnh – Sulfur (S) : いおう (硫黄).

Yttrium (Y) : いっとりうむ (イットリウム).

Iridium (Ir) : いりじうむ (イリジウム).

Indium (In) : いんじうむ (インジウム).

Uranium – Uranium (U) : うらん (ウラン).

Clo – Chlorine (Cl) : えんそ (塩素).

Osmium (Os) : おすみにうむ (オスミニウム).

Cadmium (Cd) : かどみにうむ (カドミニウム).

Gallium (Ga) : がりうむ (ガリウム).

Xenon – Xenon (Xe) : きせのん (キセノン).

Crom – Chromium (Cr) : くろむ (クロム).

Si líc – Silicon (Si) : けいそ (ケイ素,珪素).

Germanium (Ge) : げるまにうむ (ゲルマニウム).

Cô ban – Cobalt (Co) : こばると (コバルト).

Brom – Bromine (Br) : しゅうそ (臭素).

Zirconium (Zr) : じるこにうむ (ジルコニウム).

Tin (Sn) : すず (スズ,錫).

Cesium (Cs) : せしうむ (セシウム).

Selenium (Se) : せれん (セレン).

Tungsten (W) : たんぐすてん (タングステン).

Ti tan – Titanium (Ti) : ちたん (チタン).

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tiếp tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!