10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 124

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 124

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 124. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 124

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 124

1231. 洋服 ようふくyoufuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : âu phục

Ví dụ 1 :

今日は洋服を買いに行きます。
Kyou ha youfuku o kai ni iki masu.
Hôm nay tôi sẽ đi mua âu phục (quần áo kiểu tây)

Ví dụ 2 :

会社に行くと洋服が必要です。
Hễ đi tới công ty thì cần có âu phục.

1232. あぶらabura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dầu

Ví dụ 1 :

水と油は混ざらない。
Mizu to abura ha mazara nai.
Không trộn dầu với nước

Ví dụ 2 :

この混合の主な原料は油です。
Thành phần chính của hỗn hợp này là dầu.

1233. おかしい okashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kỳ quoặc, kỳ lạ

Ví dụ 1 :

彼の話はおかしかった。
Kareno hanashi ha okashikatta
Cậu chuyện của anh ấy thật kỳ quoặc

Ví dụ 2 :

彼女の声がちょっとおかしいです。
Giọng cô ấy có chút kỳ lạ.

1234. 余る あまるamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bỏ lại, dư thừa

Ví dụ 1 :

夕食の料理がたくさん余った。
Yuushoku no ryouri ga takusan amatta.
Thức ăn chiều còn dư lại rất nhiều

Ví dụ 2 :

今月のお小遣いはたくさん余った。
Tiền tiêu vặt tháng này vẫn còn dư nhiều.

1235. コート コートko-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo choàng thể thao

Ví dụ 1 :

新しいコートでテニスをしました。
Atarashii koto de tenisu o shi mashi ta.
Tôi đã chơi ten nis tại sân mới

Ví dụ 2 :

外は寒いのでちゃんとコートを着なさい。
Bên ngoài lạnh nên hãy mặc áo khoác đoàng hoàng.

1236. 正直 しょうじきshoujiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trung thực

Ví dụ 1 :

彼女はとても正直だ。
Kanojo ha totemo shoujiki da.
Cô ấy rất trung thực

Ví dụ 2 :

正直な人が好きです。
Tôi thích người trung thực.

1237. ドラマ ドラマdorama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phim truyền hình

Ví dụ 1 :

私は昼のドラマを毎日見ます。
Watashi ha hiru no dorama o mainichi mi masu.
Tôi xem phim truyền hình phát vào buổi trưa mỗi ngày

Ví dụ 2 :

お母さんはドラマをよく見ますね。
Mẹ cậu hay xem phim truyền hình nhỉ.

1238. ビザ ビザbiza nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vi za

Ví dụ 1 :

学生ビザを持っています。
Gakusei biza o motte i masu.
Tôi có vi za sinh viên

Ví dụ 2 :

外国に行くと、ビザが必要です。
Hễ đi ra nước ngoài thì cần tới visa.

1239. 水道 すいどうsuidou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước máy

Ví dụ 1 :

東京は水道の水がまずい。
Toukyou ha suidou no mizu ga mazui.
Nước máy ở Tokyo không tốt (không ngon)

Ví dụ 2 :

この辺の水道は清いですね。
Nước máy ở khu vực này sạch nhỉ.

1240. 店員 てんいんtenin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân viên cửa hàng

Ví dụ 1 :

あの店員はとても親切です。
Ano tenin ha totemo shinsetsu desu.
Cậu nhân viên cửa hàng đó rất là thân thiện

Ví dụ 2 :

このレストランの店員の態度はいいです。
Thái độ của nhân viên nhà hàng này tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 124. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 125. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!