10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 130

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 130

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 130. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 130

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 130

1291. 受ける うけるukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhận

Ví dụ 1 :

彼は就職試験を受けた。
Kare ha shuushoku shiken o uke ta.
Anh ấy đã tham dự kỳthi nghiệp vụ

Ví dụ 2 :

先生からアドバイスを受けました。
Tôi đã nhận lời khuyên từ thầy giáo.

1292. 付く つくtsuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đính vào

Ví dụ 1 :

猫の毛がセーターに付いた。
Neko no ke ga seta ni tsui ta.
Lông mèo bám vào áo len

Ví dụ 2 :

花束はカードに付いた。
Bó hoa có đính thêm thiệp.

1293. わたくしwatakushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tôi (khiêm nhường)

Ví dụ 1 :

私は北海道の出身です。
Watashi ha hokkaidou no shusshin desu.
Tôi xuất thân từ Hokkaido

Ví dụ 2 :

私はただ社員です。
Tôi chỉ là một nhân viên công ty thôi.

1294. 結構 けっこうkekkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khá là

Ví dụ 1 :

彼女は結構めがねが似合うね。
Kanojo ha kekkou megane ga niau ne.
Cô ấy khá là hợp với đôi kính nhỉ

Ví dụ 2 :

それは結構いいです。
Thế là khá là tốt rồi.

1295. 悪口 わるくちwarukuchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói xấu

Ví dụ 1 :

彼は決して人の悪口を言わないの。
Kare ha kesshite hito no waruguchi o iwa nai no.
Anh ấy tuyệt đối không nói xấu người khác

Ví dụ 2 :

いつも人の後ろで悪口を言うのはよくないです。
Lúc nào cũng nói xấu sau lưng người khác là không hay đâu.

1296. 広まる ひろまるhiromaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lan rộng, trải rộng

Ví dụ 1 :

その噂はすぐに広まったよ。
Sono uwasa ha sugu ni hiromatta yo.
tin đồn này sẽ lan rộng ngay thôi

Ví dụ 2 :

あの宣伝は一日だけで東京で広まった。
Lời tuyên truyền đó chỉ trong một ngày mà đã lan rộng ra khắp Tokyo rồi.

1297. 内緒 ないしょnaisho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bí mật

Ví dụ 1 :

この話は課長には内緒ですよ。
Kono hanashi ha kachou ni ha naisho desu yo.
Chuyện này bí mật, không được nói với kachou (trưởng bộ phận) đó

Ví dụ 2 :

あの話は内緒の話ですよ。
Câu chuyện đó là chuyện bí mật đó.

1298. つぶる つぶるtsuburu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhắm mắt

Ví dụ 1 :

目をつぶってください。
Me o tsubutte kudasai.
Hãy nhắm mắt lại

Ví dụ 2 :

目をつぶると、彼女の姿が現れる。
Hễ nhắm mắt lại là hình bóng cô ấy lại hiện lên.

1299. 用件 ようけんyouken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc cần làm

Ví dụ 1 :

用件をメモしておきました。
Youken o memo shi te oki mashi ta.
Tôi đã ghi lại những việc cần làm

Ví dụ 2 :

今日の用件は全部した。
Những việc cần làm hôm nay tôi đã làm hết.

1300. ロマンチック ロマンチックromanchikku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãng mạn

Ví dụ 1 :

彼女はロマンチックな人です。
Kanojo ha romanchikku na hito desu.
Cô ấy là người lãng mạn

Ví dụ 2 :

デートをしたら、やっぱりロマンチックなところがいいね。
Nếu hẹn hò thì quả thật những nơi lãng mạn vẫn tốt hơn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 130. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 131. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!