10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 133
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 133
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 133. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 133
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 133
- 1.1 1321. ペン ペンpen nghĩa là gì?
- 1.2 1322. 物 ものmono nghĩa là gì?
- 1.3 1323. 郵便 ゆうびんyuubin nghĩa là gì?
- 1.4 1324. 割れる われるwareru nghĩa là gì?
- 1.5 1325. 駅員 えきいんekiin nghĩa là gì?
- 1.6 1326. おしゃべり おしゃべりoshaberi nghĩa là gì?
- 1.7 1327. 緑色 みどりいろmidoriiro nghĩa là gì?
- 1.8 1328. 毎朝 まいあさmaiasa nghĩa là gì?
- 1.9 1329. 曲げる まげるmageru nghĩa là gì?
- 1.10 1330. きっと きっとkitto nghĩa là gì?
1321. ペン ペンpen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bút
Ví dụ 1 :
ペンを貸してください。
Pen o kashi te kudasai.
Cho tôi mượn cái bút
Ví dụ 2 :
ペンを忘れて、テストができませんでした。
Vì tôi quên bút nên đã không thể làm được bài kiểm tra.
1322. 物 ものmono nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồ vật
Ví dụ 1 :
彼女の家には物がたくさんあります。
Kanojo no ie ni ha mono ga takusan ari masu.
Trong nhà cô ấy có rất nhiều đồ
Ví dụ 2 :
テーベルの上で食べ物がたくさんあります。
Trên bàn có nhiều đồ ăn.
1323. 郵便 ゆうびんyuubin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư tín
Ví dụ 1 :
さっき郵便が届きました。
Sakki yuubin ga todoki mashi ta.
Vừa có đồ bưu điện tới
Ví dụ 2 :
今郵便局に行っています。
Bây giờ tôi đang đi tới bưu điện.
1324. 割れる われるwareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vỡ
Ví dụ 1 :
コップが落ちて割れた。
Koppu ga ochi te ware ta.
Cốc rơi xuống, bị vỡ
Ví dụ 2 :
ついガラスを割ってしまった。
Tôi lỡ làm vỡ kính rồi.
1325. 駅員 えきいんekiin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhân viên nhà ga
Ví dụ 1 :
駅員に聞きましょう。
Ekiin ni kiki masho u.
Hãy hỏi nhân viên nhà ga
Ví dụ 2 :
駅員に情報を聞いたほうがいい。
Nên hỏi nhân viên nhà ga về thông tin thì hơn.
1326. おしゃべり おしゃべりoshaberi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tán chuyện, nói nhiều
Ví dụ 1 :
妹はとてもおしゃべりです。
Imouto ha totemo oshaberi desu.
Em gái tôi rất hãy tán chuyện (nói nhiều)
Ví dụ 2 :
授業中でおしゃべってはいけない。
Không được nói chuyện trong giờ học.
1327. 緑色 みどりいろmidoriiro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu xanh lá cây
Ví dụ 1 :
彼は緑色のジャケットを着ています。
Kare ha ryokushoku no jaketto o ki te i masu.
Anh ấy đang mặc áo khoác màu xanh lá cây
Ví dụ 2 :
緑色で絵を描きます。
Tôi đã vẽ tranh bằng màu xanh lá cây.
1328. 毎朝 まいあさmaiasa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hàng sáng
Ví dụ 1 :
私は毎朝ジョギングをします。
Watashi ha maiasa jogingu o shi masu.
Tôi Chạy bộ mỗi sáng
Ví dụ 2 :
毎朝、パンと卵を食べています。
Mỗi buổi sáng tôi đều ăn bánh mỳ và trứng.
1329. 曲げる まげるmageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gập
Ví dụ 1 :
ひざを曲げてください。
Hiza o mage te kudasai.
Hãy gập gối
Ví dụ 2 :
事実を曲げないでください。
Đừng có bẻ cong sự thật.
1330. きっと きっとkitto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chắc chắn
Ví dụ 1 :
明日はきっと雨が降ります。
Ashita ha kitto ame ga ori masu.
Chắc chắn mai mưa sẽ rơi
Ví dụ 2 :
天気はきっと晴れる。
Thời tiết chắc chắn sẽ nắng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 133. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 134. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.