10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 144

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 144

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 144. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 144

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 144

1431. 事務室 じむしつjimushitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : văn phòng

Ví dụ 1 :

事務室でコピーを取ってきます。
Jimu shitsu de kopi o totte ki masu.
Tôi đã mang cà phê tới văn phòng

Ví dụ 2 :

田中先生は事務所にいます。
Thầy Tanaka ở văn phòng.

1432. スーツ スーツsu-tsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo vét

Ví dụ 1 :

あのスーツはそんなに高くない。
Ano sutsu ha sonnani takaku nai.
Cái cáo vét này không đắt tới mức đó

Ví dụ 2 :

スーツを着ている人は父です。
Người mặc áo vest là bố tôi.

1433. チケット チケットchiketto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vé

Ví dụ 1 :

この遊園地のチケットは3000円です。
Kono yuuen chi no chiketto ha 3000 en desu.
Vé tới khu vui chơi này là 3000 yên

Ví dụ 2 :

登場チケットは1000円です。
Vé vào cửa là 1000 yên.

1434. チョコレート チョコレートchokore-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sô cô la

Ví dụ 1 :

チョコレートとケーキを両方ください。
Chokoreto to keki o ryouhou kudasai.
Cho tôi bánh và sô cô la

Ví dụ 2 :

チョコレートをたくさん食べるのは体によくない。
Ăn sô cô la nhiều thì không tốt cho sức khoẻ đâu.

1435. 脱ぐ ぬぐnugu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lột, cởi

Ví dụ 1 :

暑いので上着を脱ぎました。
Atsui node uwagi o nugi mashi ta.
Vì nóng nên tôi đã cởi áo khoác

Ví dụ 2 :

服がぬれたので、脱ぎました。
Vì quần áo bị ướt nên tôi đã cởi ra.

1436. 年賀状 ねんがじょうnenkajou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiệp năm mới

Ví dụ 1 :

昨日、年賀状を出しました。
Kinou, nengajou o dashi mashi ta.
Hôm qua tôi đã gửi thiệp chúc tết

Ví dụ 2 :

年賀状を知り合いに送った。
Tôi đã gửi thiệp năm mới cho người quen.

1437. 乗り物 のりものnorimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương tiện đi lại

Ví dụ 1 :

自転車は便利な乗り物です。
Jitensha ha benri na norimono desu.
Xe hơi là 1 phương tiện đi lại tiện lợi

Ví dụ 2 :

毎日の乗り物はバイクです。
Phương tiện đi lại hàng ngày là xe máy.

1438. 布団 ふとんfuton nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nệm, chăn

Ví dụ 1 :

布団がとても柔らかい。
Futon ga totemo yawarakai.
Chăn rất là mềm

Ví dụ 2 :

布団は重いので、3歳の子供は運べない。
Chăn nệm nặng nên đứa trẻ 3 tuổi không di chuyển được đâu.

1439. 役に立つ やくにたつyakunitatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hữu ích

Ví dụ 1 :

私は人々の役に立ちたいと思っています。
Watashi ha hitobito no yakunitachi tai to omotte i masu.
tôi muốn có ích với mọi người

Ví dụ 2 :

この知識は社会に役に立つ。
Kiến thức này có ích cho xã hội.

1440. 破れる やぶれるyavureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị rách

Ví dụ 1 :

シャツが破れている。
Shatsu ga yabure te iru.
Áo sơ mi bị rách

Ví dụ 2 :

紙が破れた。
Giấy bị rách.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 144. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 145. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!