10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 147

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 147

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 147. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 147

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 147

1461. 書き方 かきかたkakikata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cách viết

Ví dụ 1 :

彼はその漢字の書き方が分からない。
Kare ha sono kanji no kakikata ga wakara nai.
Anh ấy không biết cách viết chữ Kanji đó

Ví dụ 2 :

彼の書き方は特別ですね。
Cách viết của anh ấy đặc biệt nhỉ.

1462. 炊く たくtaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nấu cơm

Ví dụ 1 :

母は毎朝ご飯を炊く。
Haha ha maiasa gohan o taku.
Mẹ tôi nấu cơm mỗi sáng

Ví dụ 2 :

自分でご飯をたかなければならない。
Tôi phải tự mình nấu cơm.

1463. チーズ チーズchi-zu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : pho mát

Ví dụ 1 :

チーズを一切れ食べました。
Chizu o ichi kire tabe mashi ta.
Tôi đã ăn 1 lát pho mát

Ví dụ 2 :

チーズがドイツで作られる説がある。
Có thuyết cho rằng pho mát được làm ở Đức.

1464. ドライブ ドライブdoraibu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lái xe

Ví dụ 1 :

今日は群馬までドライブしました。
Kyou ha gunma made doraibu shi mashi ta.
Hôm nay tôi đã lái xe tới chỗ tỉnh Gunma

Ví dụ 2 :

暇なとき、ドライブします。
Khi rảnh rỗi thì tôi đi lái xe.

1465. 踏切 ふみきりfumikiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi chắn tàu

Ví dụ 1 :

その踏切は長い。
Sono fumikiri ha nagai.
Chỗ chắn tàu đó dài

Ví dụ 2 :

踏切を越してはいけない。
Không được vượt qua chố chẵn tàu.

1466. ラケット ラケットraketto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái vợt

Ví dụ 1 :

テニスのラケットを買いました。
Tenisu no raketto o kai mashi ta.
Tôi đã mua cái vợt tennis

Ví dụ 2 :

ラケットを一つ貸して。
Hãy cho tôi mượn một cái vợt tennis.

1467. 受付 うけつけuketsuke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quầy tiếp tân

Ví dụ 1 :

受付は9時からです。
Uketsuke ha 9 ji kara desu.
Tiếp đón bắt đầu từ 9h

Ví dụ 2 :

受付はあそこです。
Quầy tiếp tân ở chỗ đó.

1468. 怒る おこるokoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tức giận

Ví dụ 1 :

彼女が嘘をついたので、彼は怒った。
Kanojo ga uso o tsui ta node, kare ha okotta.
Cô ấy đã nói đối nên anh ấy đã tức giận

Ví dụ 2 :

つい馬鹿なことを言って、母を怒らせました。
Tôi lỡ nói điều ngu ngốc nên làm mẹ nổi giận.

1469. 化粧 けしょうkeshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trang điểm

Ví dụ 1 :

彼女は化粧が上手。
Kanojo ha keshou ga jouzu.
Cô ấy trang điểm giỏi

Ví dụ 2 :

化粧をかける高校生は増えている。
Số nữ sinh cao trung trang điểm đang tăng lên.

1470. 都合 つごうtsugou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình hình

Ví dụ 1 :

今日は都合が悪くて行けません。
Kyou ha tsugou ga waruku te ike mase n.
Hôm nay tình hình của tớ không tốt (bận…) không đi được

Ví dụ 2 :

今日都合がどう?
Hôm nay tình hình thế nào?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 147. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 148. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!