10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 148
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 148. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 148
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 148
- 1.1 1471. ひげ ひげhige nghĩa là gì?
- 1.2 1472. 本棚 ほんだなhondana nghĩa là gì?
- 1.3 1473. 真っ暗 まっくらmakkura nghĩa là gì?
- 1.4 1474. 沸く わくwaku nghĩa là gì?
- 1.5 1475. 売り切れる うりきれるurikireru nghĩa là gì?
- 1.6 1476. 押し入れ おしいれoshiire nghĩa là gì?
- 1.7 1477. 革 かわkawa nghĩa là gì?
- 1.8 1478. ぐっすり ぐっすりgussuri nghĩa là gì?
- 1.9 1479. 紅茶 こうちゃkoucha nghĩa là gì?
- 1.10 1480. 邪魔 じゃまjama nghĩa là gì?
1471. ひげ ひげhige nghĩa là gì?
Ý nghĩa : râu
Ví dụ 1 :
父はひげをはやしています。
Chichi ha hi ge o hayashi te i masu.
Bố tôi đang nuôi râu
Ví dụ 2 :
君のひげが伸びている。
Râu cậu đang mọc dài ra kìa.
1472. 本棚 ほんだなhondana nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giá sách
Ví dụ 1 :
これはとても大きな本棚ですね。
Kore ha totemo ookina hondana desu ne.
Đây là 1 cái giá sách rất to nhỉ
Ví dụ 2 :
本棚に英語の本がたくさんあります。
Trên giá sách có rất nhiều sách tiếng Anh.
1473. 真っ暗 まっくらmakkura nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tối om
Ví dụ 1 :
外は真っ暗です。
Soto ha makkura desu.
Bên ngoài tối om
Ví dụ 2 :
部屋の中では真っ暗です。
Trong phòng thì tối om
1474. 沸く わくwaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sôi lên
Ví dụ 1 :
お風呂が沸きました。
O furo ga waki mashi ta.
Bồn tắm đã sôi rồi
Ví dụ 2 :
やかんでお湯が沸いている。
Nước sôi đang sôi trong ấm.
1475. 売り切れる うりきれるurikireru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bán hết
Ví dụ 1 :
その本は直ぐ売り切れた。
Sono hon ha sugu urikire ta.
Cuốn sách đó đã bán hết ngay
Ví dụ 2 :
この商品が発売したばかりなのに売り切れた。
Món hàng này vừa được phát bán mà đã bán hết rồi.
1476. 押し入れ おしいれoshiire nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngăn kéo
Ví dụ 1 :
布団を押し入れにしまいました。
Futon o oshiire ni shimai mashi ta.
Tôi đã cất chăn vào ngăn kéo
Ví dụ 2 :
押し入れの奥に古い手紙がある。
Trong góc ngăn kéo có lá thư cũ.
1477. 革 かわkawa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : da
Ví dụ 1 :
革のベルトを買いました。
Kawa no beruto o kai mashi ta.
tôi đã mua chiếc thắt lưng da
Ví dụ 2 :
革のコートがとても高い。
Áo da rất đắt
1478. ぐっすり ぐっすりgussuri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngủ say
Ví dụ 1 :
赤ちゃんがぐっすり寝ている。
Akachan ga gussuri ne te iru.
Đứa trẻ đang ngủ say
Ví dụ 2 :
あの人は疲れたから、ぐっすり寝る。
Hắn ta mệt nên ngủ say.
1479. 紅茶 こうちゃkoucha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hồng trà
Ví dụ 1 :
紅茶にレモンを入れて飲んだ。
Koucha ni remon o ire te non da.
Tôi cho tranh vào trà rồi uống
Ví dụ 2 :
紅茶とコーヒーとどちらが好きですか。
Cậu thích hồng trà hay cà phê
1480. 邪魔 じゃまjama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vướng víu, làm phiền
Ví dụ 1 :
邪魔です、どいてください。
Jama desu, doi te kudasai.
Vướng quá, tránh ra
Ví dụ 2 :
ここにおいたらとても邪魔になる。
Nếu để đây thì rất vướng víu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 148. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 149. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.