10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 149
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 149. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 149
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 149
- 1.1 1481. ソース ソースso-su nghĩa là gì?
- 1.2 1482. 足す たすtasu nghĩa là gì?
- 1.3 1483. トマト トマトtomato nghĩa là gì?
- 1.4 1484. バター バターbata- nghĩa là gì?
- 1.5 1485. 発車 はっしゃhassha nghĩa là gì?
- 1.6 1486. バレーボール バレーボールbare-ho-ru nghĩa là gì?
- 1.7 1487. おかず おかずokazu nghĩa là gì?
- 1.8 1488. カレンダー カレンダーkarenda- nghĩa là gì?
- 1.9 1489. とにかく とにかくtonikaku nghĩa là gì?
- 1.10 1490. 楽しみ たのしみtanoshimi nghĩa là gì?
1481. ソース ソースso-su nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Nguồn gốc
Ví dụ 1 :
ソースはどれですか。
Sōsu ha dore desu ka.
Nguồn gốc là ở đâu vậy
Ví dụ 2 :
あの情報のソースはどこですか。
Nguồn của thông tin đó ở đâu?
1482. 足す たすtasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cộng, thêm vào
Ví dụ 1 :
もう少し醤油を足してください。
Mousukoshi shouyu o tashi te kudasai.
Cho thêm chút dầu shoyu vào đi
Ví dụ 2 :
塩を足してください。
Hãy cho thêm muối.
1483. トマト トマトtomato nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cà chua
Ví dụ 1 :
私はトマトが大好きです。
Watashi ha tomato ga daisuki desu.
Tôi rất thích cà chua
Ví dụ 2 :
トマトはいろいろな種類があります。
Cà chua có nhiều chủng loại.
1484. バター バターbata- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bơ
Ví dụ 1 :
パンにバターをぬって食べました。
Pan ni bata o nutte tabe mashi ta.
Tôi bôi bơ lên bánh mì để ăn
Ví dụ 2 :
この料理にバターをぬって美味しくなった。
Phết bơ lên món ăn đó thì sẽ ngon hơn.
1485. 発車 はっしゃhassha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khởi hành
Ví dụ 1 :
バスが発車します。
Basu ga hassha shi masu.
Xe bus đã khởi hành
Ví dụ 2 :
8時になったら、発車しましょう。
Nếu đến 8 giờ thì hãy khởi hành thôi.
1486. バレーボール バレーボールbare-ho-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bóng chuyền
Ví dụ 1 :
妹はバレーボールが得意です。
Imouto ha bareboru ga tokui desu.
Em gái tôi giỏi bóng chuyền
Ví dụ 2 :
バレーボールがしにくい。
Bóng chuyền khó chơi.
1487. おかず おかずokazu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thức ăn
Ví dụ 1 :
晩ご飯のおかずは何?
Ban gohan no okazu ha nani?
Thức ăn cho bữa tối là gì vậy
Ví dụ 2 :
残ったおかずを全部食べた。
Thức ăn còn thừa tôi đã ăn hết.
1488. カレンダー カレンダーkarenda- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lịch
Ví dụ 1 :
カレンダーに予定を書いた。
Karenda ni yotei o kai ta.
Tôi viết trình trình lên tờ lịch
Ví dụ 2 :
カレンダーをめくって、日をみる。
Lật giở lịch trình rồi xem ngày.
1489. とにかく とにかくtonikaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Trước tiên
Ví dụ 1 :
とにかく現場へ行ってみましょう。
Tonikaku genba he itte mi masho u.
Trước tiên chúng ta hãy cùng tới hiện trường nào
Ví dụ 2 :
とにかくやってみよう。
Dù sao cũng thử xem.
1490. 楽しみ たのしみtanoshimi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thú vui
Ví dụ 1 :
彼女のいちばんの楽しみはショッピングです。
Kanojo no ichiban no tanoshimi ha shoppingu desu.
Thú vui lớn nhất của cô ấy là mua sắm
Ví dụ 2 :
君の楽しみは豊かですね。
Thú vui của cậu đa dạng nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 149. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 150. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.